Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 8 Unit 4 (có đáp án): Our customs and traditions



Để học tốt Tiếng Anh 8, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 4: Our customs and traditions được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.

custom (n) Phong tục
tradition (n) Truyền thống
same (adj) Giống nhau
different (adj) Khác biệt
difference (n) Sự khác biệt
explain (v) Lí giải, giải thích
opinion (n) Ý kiến
accepted (adj) Được công nhận
special (adj) Đặc biệt
pass down (v) Truyền xuống
generation (n) Thế hệ
through Prep Xuyên qua
pagoda (n) Ngôi chùa
lunar month (n) Tháng âm lịch
table maner (n) Quy tắc ăn uống
presentation (n) Bài thuyết trình
similarity (n) Sự giống nhau
compliment (n) Lời khen
worship (n, v) Thờ cúng
ancestor (n) Tổ tiên
wrap (v) Bọc
gift (n) Món quà
chopsticks (n) Đôi đũa
rice bowl (n) Bát ăn cơm
lucky money (n) Tiền lì xì
step into (v) Bước vào trong
sponge cake (n) Bánh bông lan
mid-autumn (n) Trung thu
festival (n) Lễ hội
christmas (n) Giáng sinh
firework (n) Pháo hoa
firecracker (n) Pháo nổ
shake hands (v) Bắt tay
community (n) Cộng đồng
resident (n) Cư dân
offspring (n) Con cái, con cháu
adult (n) Người lớn
invite (v) Mời
temple (n) Đền
area (n) Diện tích, bề mặt
inside (prep) Bên trong
oblige (v) Bắt buộc
get married (v) Kết hôn
prong (n) Rang, ngạnh
cutlery (n) Bộ dao nĩa
tray (n) Khay, mâm
palm (n) Long bàn tay
host (n) Chủ nhà
fork (n) Cái nĩa
upward (adv) Hướng lên trên
main course (n) Món chính
dessert (n) Món tráng miệng
middle (adj) ở giữa
celebrate (v) Tổ chức
wedding (n) Lễ cưới
anniversary (n) Lễ kỉ niệm
remember (v) Ghi nhớ
grilled chicken (n) Gà nướng
outdoor activity (n) Hoạt động ngoài trời
together (adv) Cùng nhau
detail (n) Chi tiết
wish (n) Điều ước
reflect (v) Phản ánh
perform (v) Trình diễn
honour (n) Vinh danh
circle dance (n) Múa vòng
reunite (v) Tái hợp , thống nhất lại
tank top (v) Áo ba lỗ
monk (n) Thầy tu
neighbour (n) Hàng xóm

1. SHOULD

- Chúng ta dùng “should” với động từ nguyên mẫu (do, go...):

Ex: I should do a lot of homework tonight.

- Dùng “should” giống nhau cho tất cả các ngôi:

Ex: She should come here tomorrow.

- Thể phủ định là “shouldn’t”:

Ex: You shouldn’t work all day.

- Chúng ta dùng “I should/ We should” đề nghị những điều tốt chúng ta nên làm

Ex: I should go home. It’s midnight.

- Chúng ta sử dụng dạng câu hỏi “Should I/ we...?” để xin lời khuyên:

Ex: I need a new passport. Where should I go?

- Chúng ta có thể nói “I (don’t) think we should” khi đưa ra ý kiến

Ex: I think we should get two tickets.

2. HAVE TO

- Cách dùng: Chỉ sự bắt buộc ai đó phải làm gì theo yêu cầu của người khác

- Công thức: Sử dụng “have to” như một động từ thường.

(+) S + have/ has to + V (infinitive)

(-) S + don’t/ doesn’t have to + V (infinitive)

(?) Do/ Does + S + have to + V (infinitive)?

• Yes, S + do/ does.

• No, S + don't/ doesn't.

Ví dụ:

• I have to wear school uniform on Monday and Friday. (The school insists.)

• He has to be at cafeteria at 8 p.m this evening. (He has got the appointment.)

I. PHONETICS & SPEAKING

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: A. accept    B. table     C. spray    D. generation

Question 2: A. social    B. host     C. spot    D. cold

Question 3: A. unity     B. unique    C. upwards    D. music

Question 4: A. kidding    B. unity    C. compliment    D. oblige

Question 5: A. cutlery    B. hostress    C. reflect    D. manner

Question 6: A. social    B. course    C. clockwise    D. cutlery

Question 7: A. palm     B. manner    C. sharp     D. father

Question 1: Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/

Question 2: Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/

Question 3: Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /ju/

Question 4: Đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/

Question 5: Đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 6: Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /k/

Question 7: Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɑː/

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 8: A. oblige    B. offspring     C. manner    D. filmstrip

Question 9: A. compliment    B. belongings    C. cutlery    D. confident

Question 10: A. clockwise     B. hostess    C. reflect    D. table

Question 11: A. informal     B. belongings    C. society    D. generation

Question 12: A. customer     B. suitable    C. amazing    D. sociable

Question 13: A. generation    B. situation     C. historical    D. information

Question 14: A. filmstrip     B. custom     C. offspring    D. prepare

Question 15: A. traditional    B. scientific     C. generation    D. volunteering

Question 8: Đáp án A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất

Question 9: Đáp án B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất

Question 10: Đáp án C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất

Question 11: Đáp án D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 12: Đáp án C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất

Question 13: Đáp án C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3

Question 14: Đáp án D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất

Question 15: Đáp án A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3

II. VOCABULARY & GRAMMAR

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: Some Vietnamese schools make students wear Ao Dai, the __________ dress of Vietnam.

A. tradition     B. traditional

C. traditions     D. traditionally

Question 2: Can you tell me what is the difference __________ custom and tradition?

A. in     B. of

C. among     D. between

Question 3: Before beginning the meal, we should __________ for the oldest person to start.

A. wait     B. to wait

C. waiting     D. waited

Question 4: You don’t have __________ tips for the waiters in Vietnam.

A. leave     B. leaving

C. to leave     D. left

Question 5: My mother taught me some table __________ when I was young.

A. manners     B. unities

C. prongs     D. offsprings

Question 6: We reached the house after __________ for almost an hour.

A. cycled     B. to cycle

C. cycling     D. cycle

Question 7: Our customs are passed __________ from generations to generations.

A. down     B. up

C. to     D. over

Question 8: Some fortune tellers can read your future by looking __________ your palm.

A. to     B. in

C. at     D. for

Question 9: I’m so __________ about exploring customs of your country.

A. excited     B. interested

C. fond     D. keen

Question 10: Although I have never been to the place, it has a __________ of belonging to me.

A. prong     B. palm

C. course     D. sense

Question 11: My teacher paid me a __________ because I finished all difficult tasks.

A. cutlery     B. compliment

C. offspring     D. manner

Question 12: This filmstrip __________ the daily routines of a typical Vietnamese family.

A. reflects     B. accepts

C. obliges     D. sprays

Question 13: He __________ try to be more punctual; or else, the manager will get angry.

A. must    B. should

C. need    D. may

Question 14: He came up with the solution __________ every problems.

A. in     B. at

C. for     D. to

Question 15: It’s a custom in the USA as people use __________ in all meals.

A. cutleries     B. offsprings

C. belongings    D. tips

Question 1: Đáp án B

Giải thích: traditional dress: trang phục truyền thống

Dịch: Một vài trường học của Việt Nam yêu cầu học sinh mặc áo dài, trang phục truyền thống của dân tộc.

Question 2: Đáp án D

Giải thích: the difference between st and st: sự khác nhau giữa cái gì và cái gì

Dịch: Bạn có thể nói tôi biết sự khác nhau giữa phong tục là truyền thống không?

Question 3: Đáp án A

Giải thích: động từ khuyết thiếu should + V: nên làm gì

Wait for sb: chờ đợi ai

Dịch: Trước khi bắt đầu bữa ăn, chúng ta nên chờ người lớn tuổi nhất ăn trước.

Question 4: Đáp án C

Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V”: cần phải làm gì

Dịch: Bạn không cần phải để lại tiền boa cho phục vụ bần ở Việt Nam.

Question 5: Đáp án A

Giải thích: cụm từ “table manners”: phép tắc ăn uống

Dịch: Mẹ dạy tôi một chút phép tắc ăn uống khi tôi còn bé.

Question 6: Đáp án C

Giải thích: after + Ving: sau khi làm gì

Dịch: Chúng tôi đến ngôi nhà sau khi đạp xe gần 1 tiếng đồng hồ.

Question 7: Đáp án A

Giải thích: cụm từ “pass st down => be passed down”: được truyền lại

Dịch: Các phong tục của ta được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác.

Question 8: Đáp án C

Giải thích: look at st: nhìn vào cái gì

Dịch: Một vài thầy bói có thể đoán tương lai bằng cách nhìn vào lòng bàn tay.

Question 9: Đáp án A

Giải thích: cấu trúc be excited about = be interested in = be fond of = be keen on: thích làm gì

Dịch: Tôi cực hào hứng muốn khám phá phong tục của nước bạn.

Question 10: Đáp án D

Giải thích: cụm từ “sense of belonging” cảm giác thân thuộc

Dịch: Dù tôi chưa đến chỗ đó bao giờ, tôi thấy chỗ đó rất quen.

Question 11: Đáp án B

Giải thích: cụm từ “pay sb a compliment”: khen ngợi ai

Dịch: Cô giáo khen tôi vì đã hoàn thành hết bài tập khó.

Question 12: Đáp án A

Giải thích: reflect: phản ánh

Dịch: Đoạn phim này phản ánh nhịp sống thường ngày của 1 gia đình Việt tiêu biểu.

Question 13: Đáp án B

Giải thích: động từ khuyết thiếu “should + V”: nên làm gì

Dịch: Anh ấy nên cố gắng đúng giờ hơn, không thì giám đốc sẽ tức giận đó.

Question 14: Đáp án D

Giải thích: solution to st: giải pháp cho cái gì

Come up with: này ra ý tưởng

Dịch: Anh ấy nảy ra giải pháp cho mọi vấn đề.

Question 15: Đáp án A

Giải thích: cutlery: bộ đồ dao dĩa dùng trong bữa ăn

Dịch: Đó là phong tục bên Mỹ khi người ta dùng dao và dĩa trong mỗi bữa ăn.

III. READING

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Bowing is nothing less than an art form in Japan, respect pounded into children’s heads from the moment they enter school. For tourists, a simple inclination of the head or an attempt at a bow at the waist will usually suffice. The duration and inclination of the bow is proportionate to the elevation of the person you’re addressing. For example, a friend might get a lightning-fast 30-degree bow; an office superior might get a slow, extended, 70-degree bow. It’s all about position and circumstance.

There is no tipping in any situation in Japan — cabs, restaurants, personal care. To tip someone is actually a little insulting; the services you’ve asked for are covered by the price given, so why pay more? If you are in a large area like Tokyo and can’t speak any Japanese, a waiter or waitress might take the extra money you happen to leave rather than force themselves to deal with the awkward situation of explaining the concept of no tipping in broken English.

Question 1: Japanese children are taught to bow from little age.

A. True     B. False

Question 2: The duration and inclination of a bow doesn’t depend on who you greet.

A. True     B. False

Question 3: A lightning-fast 30-degree bow is used for friends.

A. True     B. False

Question 4: You need to tip when using cabs, restaurants, healthcare in Japan.

A. True     B. False

Question 5: Japanese find tipping a little insulting.

A. True     B. False

Question 1: Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “Bowing is nothing less than an art form in Japan, respect pounded into children’s heads from the moment they enter school.”.

Dịch: Cúi chào không gì hơn là một loại nghệ thuật ở Nhật, sự tôn trọng này được gieo vào đầu những đứa trẻ ngay từ khi đi học.

Question 2: Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “The duration and inclination of the bow is proportionate to the elevation of the person you’re addressing.”.

Dịch: Thời lượng và góc cúi chào sẽ tương thích với vai vế của người bạn đang chào hỏi.

Question 3: Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “For example, a friend might get a lightning-fast 30-degree bow”.

Dịch: Ví dụ như, một người bạn có thể sẽ nhận được cái cúi đầu nhanh 30 độ.

Question 4: Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “There is no tipping in any situation in Japan — cabs, restaurants, personal care.”.

Dịch: Không có chuyện boa tiền dưới mọi tình huống ở Nhật, bao gồm taxi, nhà hàng và chăm sóc cá nhân.

Question 5: Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “To tip someone is actually a little insulting…”.

Dịch: Boa tiền ai đó được coi là khá xúc phạm họ.

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Jeans are very popular with young people all over the world. Some people say that jeans are the "uniform" of youth, but they haven't always been (6) _________. The story of jeans started almost two hundred years ago. People in Genoa, Italy made pants. The clothes made in Genoa (7) _________called " jeanos". The pants were called "jeans". In 1850, a salesman in California began selling pants made (8) _________canvas. His name was Levi Strauss. Because they were so strong, "Levi's pants became popular with gold miners, farmers and cowboys. Six year later, Levis began making his pants with blue cotton cloth from denim. Soon after, factory workers (9) _________ the United States and Europe began (10) _________ jeans. Young people usually didn't wear them.

Question 6: A. usual    B. unique    C. traditional    D. popular

Question 7: A. are     B. were    C. is     D. was

Question 8: A. of    B. with    C. from    D. to

Question 9: A. on    B. in     C. at    D. from

Question 10: A. wear    B. wore    C. wears    D. to wear

Question 6: Đáp án D

Giải thích: popular: phổ biến

Dịch: Một số người cho rằng quần bò là “đồng phục” của giới trẻ, nhưng trước đây quần bog không có phổ biến như vậy.

Question 7: Đáp án B

Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn với chủ ngữ số nhiều: “were + P2”

Dịch: Loại vải làm ở Genoa được gọi là “jeanos”.

Question 8: Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “be made of st”: được làm từ…

Dịch: Vào năm 1980, một thương lái người Cali bắt đầu bán quần làm từ vải can-vát.

Question 9: Đáp án B

Giải thích: in + địa danh: ở…

Dịch: Ngay sau đó, các công nhân nhà máy ở Mỹ và châu Âu bắt đầu mặc đồ jeans.

Question 10: Đáp án D

Giải thích: cấu trúc begin to V: bắt đầu làm gì

Dịch: Ngay sau đó, các công nhân nhà máy ở Mỹ và châu Âu bắt đầu mặc đồ jeans.

Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

HOW TO USE NAPKINS IN AN AMERICAN RESTAURANT?

As soon as you are seated, remove the napkin from your place setting, unfold it, and put it in your lap. Do not shake it open. At some very formal restaurants, the waiter may do this for the diners, but it is not inappropriate to place your own napkin in your lap, even when this is the case. The napkin rests on the lap till the end of the meal. Do not clean the cutlery or wipe your face with the napkin. NEVER use it to wipe your nose!

If you excuse yourself from the table, loosely fold the napkin and place it to the left or right of your plate. Do not refold your napkin or wad it up on the table either. Never place your napkin on your chair. At the end of the meal, leave the napkin semi-folded at the left side of the place setting. It should not be crumpled or twisted; nor should it be folded. The napkin must also not be left on the chair.

Question 11: As soon as you are seated, remove the napkin from your place setting, unfold it, and put it in your __________.

A. lap     B. knees

C. chest     D. head

Question 12: Does the napkin rest on the lap till the end of the meal?

A. Yes, it iss     B. No, it doesn’t

C. Yes, it does    D. No, it isn’t

Question 13: What shouldn’t we do with the napkin?

A. clean the cutlery

B. wipe your face

C. wipe your nose

D. All answers above

Question 14: If you excuse yourself from the table, should you loosely fold the napkin?

A. Yes, we should     B. No, we shouldn’t

Question 15: The napkin _________ be left on the chair.

A. mustn’t     B. can’t

C. needn’t     D. haven’t

Question 11: Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “As soon as you are seated, remove the napkin from your place setting, unfold it, and put it in your lap.”.

Dịch: Ngay sau khi ngồi xuống, hãy chuyển khăn ăn từ chỗ bạn ngồi, gỡ nó ra và đặt lên lòng bạn.

Question 12: Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: “The napkin rests on the lap till the end of the meal.”.

Dịch: Khăn ăn sẽ ở trên đùi bạn cho đến cuối bữa.

Question 13: Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: “Do not clean the cutlery or wipe your face with the napkin. NEVER use it to wipe your nose!”.

Dịch: Đừng lau dao nĩa bằng khăn ăn, cùng đừng có lau mặt và không bao giờ được dùng để hỉ mũi.

Question 14: Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “If you excuse yourself from the table, loosely fold the napkin and place it to the left or right of your plate.”.

Dịch: Nếu phải rời bàn sớm, hãy gấp hờ chiếc khăn ăn và để sang trái hoặc phải của đĩa ăn.

Question 15: Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “The napkin must also not be left on the chair.”.

Dịch: Không được để khăn ăn trên ghế.

IV. WRITING

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: Japanese/ famous/ the culture/ lining/ especially/ in/ escalators.

A. Japanese is famous with the culture of lining especially in escalators.

B. Japanese is famous for the culture of lining especially in escalators.

C. Japanese are famous with the culture of lining especially in escalators.

D. Japanese are famous for the culture of lining especially in escalators.

Question 2: The subways/ often/ crowded/ the morning/ when/ people/ rush/ work.

A. The subway are often crowded in the morning when people rush to work.

B. The subway are often crowded on the morning when people rush work.

C. The subway is often crowded on the morning when people rush to work.

D. The subway is often crowded in the morning when people rush work.

Question 3: Anna/ not/ have/ do homework/ today/ because/ tomorrow/ day off.

A. Anna doesn’t have to do homework today because tomorrow is a day off.

B. Anna doesn’t have do homework today because tomorrow is a day off.

C. Anna doesn’t have doing homework today because tomorrow is a day off.

D. Anna doesn’t have done homework today because tomorrow is a day off.

Question 4: When/ you/ come/ Brazil, you/ should/ tip/ the waiter/ 10%/ the bill.

A. When you come to Brazil, you should tip the waiter 10% on the bill.

B. When you come to Brazil, you should to tip the waiter 10% in the bill.

C. When you come to Brazil, you should tip the waiter 10% of the bill.

D. When you come to Brazil, you should to tip the waiter 10% of the bill.

Question 5: Australian/ not/ like/ be/ commented/ accents.

A. Australian doesn’t like being commented in accents.

B. Australian don’t like being commented in accents.

C. Australian don’t like to be commented on accents.

D. Australian doesn’t like to be commented on accents.

Question 1: Đáp án D

Giải thích: cấu trúc “be famous for N”: nổi tiếng về cái gì

Dịch: Người Nhật nổi tiếng về văn hoá xếp hàng, đặc biệt là khi đi thang cuốn.

Question 2: Đáp án A

Giải thích: cấu trúc: “be crowded”: chật cứng

In the morning: vào buổi sáng

Rush to work: vội vã đi làm

Dịch: Tàu điện ngầm thường chật cứng vào buổi sáng khi mọi người vội vã đi làm

Question 3: Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “have to V”: phải làm gì

Day off: ngày nghỉ

Dịch: Anna không phải làm bài tập về nhà hôm nay vì mai là ngày nghỉ.

Question 4: Đáp án C

Giải thích: động từ khuyết thiếu “should + V”: nên làm gì

Dịch: Khi đến Brazil, bạn nên boa tiền cho phục vụ bàn 10% hoá đơn.

Question 5: Đáp án C

Giải thích: câu bị động với động từ chỉ sự yêu thích “like + being/ to be + p2”: thích được làm gì

Be commented on st: bị nhận xét cái gì

Dịch: Người Úc không thích bị nhận xét chất giọng.

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: In/ permission/ my/ before/ ask/ leaving/ family/ for/ the/ before/ table.

A. In my family, children have for permission to ask before leaving the table.

B. In my family leaving the table, children have to ask for permission before.

C. In my table, children have to ask for permission before leaving the family.

D. In my family, children have to ask for permission before leaving the table.

Question 7: eating/ never/ left/ Indian/ when/ use/ hand.

A. Indian never use left hand when eating.

B. Indian never eating when use left hand

C. Indian hand when never use left eating.

D. Indian never use when left hand eating.

Question 8: at/ tea/ of/ There’s / tradition/ at/ afternoon/ British/ a/ 4 p.m.

A. There’s a tradition of having British afternoon tea at 4 p.m.

B. There’s a 4 p.m of having afternoon tea at British tradition.

C. There’s a British tradition afternoon tea of having at 4 p.m.

D. There’s a British tradition of having afternoon tea at 4 p.m.

Question 9: you/ left/ In/ car/ have/ on the/ to/ London.

A. In London, you have to drive your car on the left.

B. In London, you have your car to drive on the left.

C. In London, you have to your drive on the car left.

D. In London, your car have you to drive on the left.

Question 10: have/ Chung cake/ the/ of/ at/ Tet/ Vietnamese/ wrapping/ tradition.

A. Chung cake wrapping have the tradition of Vietnamese at Tet.

B. Vietnamese have the tradition of wrapping Chung cake at Tet.

C. Vietnamese have Chung cake of wrapping the tradition at Tet.

D. Tet at Vietnamese have the wrapping tradition of Chung cake

Question 6: Đáp án D

Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V” phải làm gì

Cụm từ ask for permission: hỏi xin phép

Dịch: Trong gia đìn tôi, trẻ con phải xin phép trước khi rời bàn ăn.

Question 7: Đáp án A

Giải thích: when + Ving = when + S + V: khi…

Dịch: Người Ấn Độ không bao giờ dùng tay trái để ăn.

Question 8: Đáp án D

Giải thích: There is + N số ít: có…

Tradition of Ving: truyền thống làm gì

Dịch: Có một truyền thống của người Anh là uống trà chiều vào lúc 4h chiều.

Question 9: Đáp án A

Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to + V”: phải làm gì

Dịch: Ở Luân Đôn, bạn phải lái xe bên trái.

Question 10: Đáp án B

Giải thích: cụm từ “have the tradition of Ving”: có truyền thống làm gì

Dịch: Người Việt có truyền thống gói bánh chưng vào dịp tết.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: We aren’t allowed to go home late.

A. We are not permitted to go home late.

B. We allow going home late.

C. We permit to go home late.

D. Going home late is allowed.

Question 12: You don’t have to wear astronaut outfits on Space Day.

A. You mustn’t wear astronaut outfits on Space Day.

B. You needn’t wear astronaut outfits on Space Day.

C. You can’t wear astronaut outfits on Space Day.

D. You couldn’t wear astronaut outfits on Space Day.

Question 13: Custom is not similar to tradition.

A. Custom is different from tradition.

B. Custom is the same as tradition.

C. Custom is like tradition.

D. Custom is as similar as tradition.

Question 14: People pass down tradition to the next generations.

A. People to the next generations pass down tradition.

B. Next generations pass down tradition to people the next.

C. Passing down tradition is good.

D. Traditions are passed down to the next generations.

Question 15: This custom is so popular that everyone knows it.

A. Everyone know this custom but it’s popular.

B. It’s such a popular custom that everyone knows it.

C. Knowing this custom is for everyone.

D. That everyone knows this custom is popular.

Question 11: Đáp án A

Giải thích: cấu trúc be allowed to V = be permitted to V: được cho phép làm gì

Dịch: Chúng tôi không được phpes về nhà muộn.

Question 12: Đáp án B

Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V”: phải làm gì

Dịch: Bạn không phải mặc đồ phi hành gia vào ngày lễ không gian.

Question 13: Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “not similar to” = “different from”: khác với

Dịch: Phong tục thì khác với truyền thống.

Question 14: Đáp án D

Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn: am/ is/ are + P2

Dịch: Truyền thống được truyền lại cho thế hệ sau.

Question 15: Đáp án B

Giải thích: chuyển đổi tương đương cấu trúc: “so + adj + that + S V” và “such + a/an + adj + N + that + S V”

Dịch: Phong tục này quá phổ biến đến độ ai cũng biết.

Exercise 1. Choose should or shouldn’t to complete the following sentences.

1. Vietnamese women (should / shouldn’t) wear ao dai on special occasions.

2. You (should / shouldn’t) talk with food in your mouth.

3. When you have dinner with a British family, you (should / shouldn’t) hold the knife in
your left hand.

4. We (should / shouldn’t) clean the house before Tet holiday.

5. Children (should / shouldn’t) go out without adults when it gets dark.

6. We (should / shouldn’t) wrap the birthday present in colourful paper.

7. If you are going to Italy for your holidays, you (should / shouldn’t) learn a little Italian.

8. In Vietnam, you (should / shouldn’t) ask anyone to lend you money on the first day of a
lunar month.

9. People (should / shouldn’t) comb their hair when they are in the car. It is considered a
taboo.

10. We (should / shouldn’t) eat moon cakes at the Mid-Autumn festival.

Đáp án:

1. should

2. shouldn’t

3. should

4. should

5. should

6. should

7. should

8. shouldn’t

9. shouldn’t

10. should

Exercise 2. Choose the correct option (A, B, or C) to complete each sentence.

1. She ________ buy groceries on her way home.

A. mustn't

B. don't have to

C. doesn't have to

2. Students ________ bring their textbooks to class.

A. have to

B. must

C. mustn't

3. We ________ inform the manager about the issue immediately.

A. have to

B. must

C. don't have to

4. You ________ leave a tip at this restaurant; it's optional.

A. must

B. have to

C. don't have to

5. They ________ use the back entrance; it's restricted.

A. don't have to

B. mustn't

C. have to

6. He ________ be late for the appointment.

A. must

B. doesn't have to

C. mustn't

7. Employees ________ attend the workshop if they're not interested.

A. mustn't

B. don't have to

C. have to

8. You ________ apologize; it was not your fault.

A. mustn't

B. have to

C. don't have to

9. We ________ finish the project by the end of the week.

A. must

B. don't have to

C. have to

Đáp án:

1. C

2. A

3. A

4. C

5. B

6. C

7. B

8. C

9. C

Exercise 3. Fill in the blanks with “have to” or “don’t have to”.

1. In many countries, you __________ wear a seatbelt in the car.

2. I finished my work early, so I __________ stay late today.

3. Students __________ wear school uniforms at this school.

4. You __________ buy milk on your way home.

5. We __________ attend the meeting tomorrow if we don't want to.

6. She __________ finish her assignment by Friday.

7. She __________ get up at seven every day.

8. You __________ worry about the test; it's just a practice.

9. They __________ bring their own laptops to the conference.

10. I __________ take my umbrella today; the weather forecast is clear.

Đáp án:

1. have to

2. don’t have to

3. have to

4. don’t have to

5. don’t have to

6. has to

7. has to

8. don’t have to

9. have to

10. don’t have to

Exercise 4. Choose the correct answer.

1. You ________ forget to water the plants regularly.

A. should

B. shouldn't

C. have to

D. don't have to

2. Students ________ submit their assignments by the end of the week.

A. should

B. shouldn't

C. have to

D. don't have to

3. She ________ attend the optional workshop.

A. should

B. shouldn't

C. have to

D. don't have to

4. It's late; you ________ stay up all night working.

A. should

B. shouldn't

C. have to

D. don't have to

5. Employees ________ use the new entrance from now on.

A. should

B. shouldn't

C. have to

D. don't have to

6. We ________ set the alarm before leaving.

A. should

B. shouldn't

C. have to

D. don't have to

7. You ________ worry about the small mistakes; they're acceptable.

A. should

B. shouldn't

C. have to

D. don't have to

8. He ________ buy a gift for the party, but it's a nice gesture.

A. should

B. shouldn't

C. have to

D. don't have to

9. The children ________ be quiet in the library.

A. should

B. shouldn't

C. have to

D. don't have to

10. We ________ take our shoes off before entering the house.

A. should

B. shouldn't

C. have to

D. don't have to

Đáp án:

1. B

2. C

3. D

4. B

5. A

6. A

7. D

8. A

9. A

10. C

Exercise 5. Rewrite the sentences using “should”,”shouldn’t”,”have to” or “don’t have to”.

1. It is advisable to complete the project by the end of the week.

2. It's not necessary for you to bring a laptop to the meeting.

3. She must not forget to pick up her sister from the airport.

4. Employees are required to attend the safety training next week.

5. You are encouraged to try the new software for better efficiency.

6. It's not mandatory for them to wear formal attire at the company picnic.

7. Students are not permitted to use mobile phones during the exam.

8. It's a good idea for him to double-check the calculations before submitting the report.

9. You are under no obligation to stay late; it's optional.

10. It's essential that we follow the company's dress code for client meetings.

Đáp án:

1. You should complete the project by the end of the week.

2. You don't have to bring a laptop to the meeting.

3. She should remember to pick up her sister from the airport.

4. Employees have to attend the safety training next week.

5. You should try the new software for better efficiency.

6. They don't have to wear formal attire at the company picnic.

7. Students shouldn't use mobile phones during the exam.

8. He should double-check the calculations before submitting the report.

9. You don't have to stay late; it's optional.

10. We have to follow the company's dress code for client meetings.

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:




Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học