Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 4 Global success (có đáp án)
Ngữ pháp
YES/NO QUESTIONS & WH- QUESTIONS
(Câu hỏi Yes/ No & câu hỏi Wh)
I. Wh-question (Câu hỏi Wh)
1. Câu hỏi về chủ ngữ
Cấu trúc: Wh-word + V +…?
Ví dụ:
What happened this morning? (Chuyện gì đã xảy ra sáng nay vậy?)
Who told you? (Ai đã nói với bạn vậy?)
How many people went to the class last morning? (Bao nhiêu người đã tới lớp học sáng qua?)
Which bus goes to the shopping mall? (Chiếc xe buýt nào đi tới trung tâm thương mại vậy?)
Khi từ để hỏi đóng vai trò là chủ ngữ trong câu, ta không dùng trợ động từ, mà sau từ để hỏi là động từ đã được chia.
2. Câu hỏi về tân ngữ
Cấu trúc: Wh-word + trợ động từ + S + V +…?
Ví dụ:
Whom did you talk to? (Bạn đã nói chuyện với ai vậy?)
What did you make? (Bạn đã làm gì?)
Khi từ để hỏi đóng vai trò là tân ngữ của câu, sau chúng là trợ động từ + chủ ngữ + động từ chính.
3. Câu hỏi cho bổ ngữ
Cấu trúc: Wh-word + trợ động từ + S + V + …?
Từ để hỏi
Ví dụ
When – khi nào
When will you finish this work? (Khi nào cậu sẽ hoàn thành việc này?)
Where – ở đâu
Where are you going now? (Cậu đang đi đâu vậy?)
How – như thế nào
How did Timy go to work this morning? (Sáng nay Timy đi làm bằng gì vậy?)
Why – tại sao
Why don’t you wake me up, Dad? (Sao bố không đánh thức con?)
Which – cái nào
Which shirt will you buy? (Bạn sẽ mua cái áo nào?)
What time – lúc nào, mấy giờ
What time are we going? (Mấy giờ bạn sẽ đi?)
Whose + N – của ai
Whose bag is it? (Nó là túi của ai?)
How long – bao lâu
How long does it take me from here to Hanoi? (Mất bao lâu để tôi từ đây đến Hà Nội?)
How far – bao xa
How far is it from my house to your house? (Từ nhà tôi đến nhà bạn bao xa?)
How often – thường xuyên như thế nào
(hỏi về tần suất)
How often do you go swimming? (Bạn đi bơi bao lâu một lần)
How many – bao nhiêu
(hỏi về số lượng đếm được)
How many bags are there on the table? (Có bao nhiêu chiếc túi trên bàn.)
How much – bao nhiêu
(hỏi về số lượng không đếm được)
How much does a bottle of wine cost? (Chai rượu này có giá bao nhiêu?)
II. Cấu trúc câu hỏi Yes/ No
Câu hỏi Yes/No luôn bắt đầu bằng một trong những trợ động từ be, have, do hoặc một động từ khiếm khuyết và có thể trả lời đơn giản là Yes hoặc No, hay có thể lặp lại câu hỏi.
1. Cấu trúc câu hỏi trong tiếng Anh với động từ “be”
Bạn có thể dùng be + danh từ/tính từ để hỏi về nhân dạng hoặc hình dạng của một người, một nơi chốn hoặc đồ vật nào đó:
Be + S + adj/ N?
Ví dụ:
Is this interesting? – No, it is not. (Cái này có thú vị không? Không.)
Are these islands part of Vietnam? – Yes, they are. (Những hòn đảo này thuộc về Việt Nam phải không? Phải.)
Were they happy? – Yes, they were. (Họ có vui không? Có.)
2. Cấu trúc câu hỏi trong tiếng Anh với “have”
Have/ Has/ Had + S + Ved/P2?
Ví dụ:
Has your brother left? No (he hasn’t). (Em trai cậu đã đi chưa?)
Has the party started? Yes (it has). (Buổi tiệc đã bắt đầu chưa?)
3. Cấu trúc câu hỏi trong tiếng Anh với “do”
Dùng động từ do để hỏi về những sự thật/thực tế về người, nơi chốn hay vật.
Theo sau “do” luôn là chủ ngữ và động từ ở dạng nguyên mẫu không “to”.
Do/ Does/ Did + S + V(nguyên thể)?
Ví dụ:
Do they smoke? - No (they don’t). (Họ có hút thuốc không? - Không.)
Did it work? - No (it didn’t). (Nó có hoạt động không? - Không.)
Does running hurt your knees? - Yes (it does). (Chạy có làm đầu gối bạn đau không? - Có.)
4. Cấu trúc câu hỏi trong tiếng Anh với động từ khuyết thiếu
Dùng động từ khiếm khuyết để hỏi thông tin về những khả năng hoặc những việc chưa chắc chắn. Sau động từ khuyết thiếu là các động từ nguyên thể không “to”.
Modals + S + V(nguyên thể)?
Ví dụ:
Can we stay? - Yes (we can). (Chúng ta có thể ở lại không? - Có.)
Should they stop? - No (they shouldn’t). (Có có nên dừng lại không? - Không.)
Would you go with me? - Yes (I would). (Anh sẽ đi cùng tôi chứ? - Có.)
Bài tập
Exercise 1. Choose the correct answer to complete the sentence.
1. ________ is that woman? - I think she is a teacher.
A. Which
B. Who
C. When
D. How
2. ________ book is this? - It's mine.
A. Which
B. Who
C. Whose
D. How
3. ________ do you usually eat lunch? - At noon.
A. Which
B. When
C. What
D. How
4. ________ do you wash clothes? - Every week.
A. Which
B. Who
C. What
D. How often
5. ________ does your father work? - At City Hall.
A. Where
B. Who
C. What
D. How
6. ________ usually gets up the earliest in your family?
A. Which
B. Who
C. What
D. How
7. ________ do you think of this hotel? - It's pretty good.
A. Which
B. Why
C. What
D. How
8. ________ do you work at that company? - Because it’s near my house.
A. Which
B. Who
C. Why
D. Which
9. ________ dances the best in your family?
A. Which
B. Who
C. What
D. How
10. ________ does it cost to visit this bamboo village?
A. How many
B. How much
C. How often
D. How
Đáp án:
1. B
2. C
3. B
4. D
5. A
6. B
7. D
8. C
9. B
10. B
Exercise 2. Complete the questions with the correct question words.
1. _________ tall is your house? - 12 metres.
2. _________ are you going to meet tonight? - My online friend.
3. _________ shirt do you want, the blue or the black one? - The blue one.
4. _________ bike is in front of my house? - Mr. Smith’s, I think.
5. _________ flour do you need to make your cake? - 600 grams is enough.
6. _________ times have you visited Ha Noi? - 3 times.
7. _________ does your new teacher look like? - He’s tall.
8. _________ is it from your house to the nearest bus stop? - 500 metres.
9. _________ did you buy these tomatoes? - In the market.
10. _________ have finished all the homework? - Laura and Jane.
Đáp án:
1. How
2. Who
3. Which
4. Whose
5. How much
6. How many
7. How
8. How far
9. Where
10. Who
Exercise 3. Change the sentences into Yes/No questions.
1. The farmers are harvesting their crops in the fields.
→________________________________________.
2. Women play an important role in a Jrai family.
→________________________________________.
3. Mua sap is a popular folk dance of the Thai people.
→________________________________________.
4. I attended the Ban Flower Festival in Dien Bien last year.
→________________________________________.
5. We will watch a documentary about the Khmer.
→________________________________________.
Đáp án:
1. Are the farmers harvesting their crops in the fields?
2. Do women play an important role in a Jrai family?
3. Is Mua sap a popular folk dance of the Thai people?
4. Did you attend the Ban Flower Festival in Dien Bien last year?
5. Will we watch a documentary about the Khmer?
Exercise 4. Choose the best answers.
1. ________ bags are you carrying? – Judy’s.
A. Which
B. What
C. Who’s
D. Whose
2. ________ usually gets up the earliest in your family?
A. Which
B. Who
C. What
D. How
3. ________ money do you earn? – About 500$ a month.
A. How much
B. What
C. How many
D. Which
4. ________ do you expect to have the work completed?
A. When
B. What
C. Who
D. How far
5. ________ do you go shopping?
A. How long
B. How often
C. How many
D. How much
6. ________ does your English teacher look like? She’s young and pretty.
A. What
B. How
C. Where
D. Who
7. Lan: ________ does a Yao kid never wander through?
Mai: A Yao kid never wanders through the woods.
A. Where
B. What
C. Who
D. When
8. ________ do the people here erect their stilt house? – They use columns and beams to build them.
A. How
B. When
C. What
D. Where
9. I often eat sticky rice cake, but I don’t know ________ make it.
A. how to
B. what to
C. how
D. what
10. ________ is the most important festival in Vietnam?
A. Which
B. What
C. When
D. Where
11. Hoai: ________ are some of the Hmong children playing?
Lan: Some of the Hmong children are playing hide and seek.
A. When
B. Who
C. What
D. That
12. Minh: ________ are the Odu farmers going?
Nhat: The Odu farmers are going home.
A. When
B. Who
C. Whom
D. Where
13. Anna: ________ will the Thai festival be closed?
A. How about
B. What time
C. How often
D. How much
14. ________ do the ethnic minority peoples often hold festivals and ceremonies? – To worship their ancestors.
A. What
B. When
C. Why
D. Where
15. ________ do you go to school? – Twice a week.
A. How many
B. How often
C. What
D. How much
Đáp án:
1. D
2. B
3. A
4. A
5. B
6. B
7. A
8. A
9. A
10. B
11. C
12. D
13. B
14. C
15. B
Lưu trữ: Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 4 (sách cũ)
I. PHONETICS & SPEAKING
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1: A. accept B. table C. spray D. generation
Question 2: A. social B. host C. spot D. cold
Question 3: A. unity B. unique C. upwards D. music
Question 4: A. kidding B. unity C. compliment D. oblige
Question 5: A. cutlery B. hostress C. reflect D. manner
Question 6: A. social B. course C. clockwise D. cutlery
Question 7: A. palm B. manner C. sharp D. father
Question 1: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/
Question 2: Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Question 3: Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /ju/
Question 4: Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/
Question 5: Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 6: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /k/
Question 7: Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɑː/
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8: A. oblige B. offspring C. manner D. filmstrip
Question 9: A. compliment B. belongings C. cutlery D. confident
Question 10: A. clockwise B. hostess C. reflect D. table
Question 11: A. informal B. belongings C. society D. generation
Question 12: A. customer B. suitable C. amazing D. sociable
Question 13: A. generation B. situation C. historical D. information
Question 14: A. filmstrip B. custom C. offspring D. prepare
Question 15: A. traditional B. scientific C. generation D. volunteering
Question 8: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất
Question 9: Đáp án B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất
Question 10: Đáp án C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất
Question 11: Đáp án D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 12: Đáp án C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất
Question 13: Đáp án C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3
Question 14: Đáp án D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ nhất
Question 15: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3
II. VOCABULARY & GRAMMAR
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Some Vietnamese schools make students wear Ao Dai, the __________ dress of Vietnam.
A. tradition B. traditional
C. traditions D. traditionally
Question 2: Can you tell me what is the difference __________ custom and tradition?
A. in B. of
C. among D. between
Question 3: Before beginning the meal, we should __________ for the oldest person to start.
A. wait B. to wait
C. waiting D. waited
Question 4: You don’t have __________ tips for the waiters in Vietnam.
A. leave B. leaving
C. to leave D. left
Question 5: My mother taught me some table __________ when I was young.
A. manners B. unities
C. prongs D. offsprings
Question 6: We reached the house after __________ for almost an hour.
A. cycled B. to cycle
C. cycling D. cycle
Question 7: Our customs are passed __________ from generations to generations.
A. down B. up
C. to D. over
Question 8: Some fortune tellers can read your future by looking __________ your palm.
A. to B. in
C. at D. for
Question 9: I’m so __________ about exploring customs of your country.
A. excited B. interested
C. fond D. keen
Question 10: Although I have never been to the place, it has a __________ of belonging to me.
A. prong B. palm
C. course D. sense
Question 11: My teacher paid me a __________ because I finished all difficult tasks.
A. cutlery B. compliment
C. offspring D. manner
Question 12: This filmstrip __________ the daily routines of a typical Vietnamese family.
A. reflects B. accepts
C. obliges D. sprays
Question 13: He __________ try to be more punctual; or else, the manager will get angry.
A. must B. should
C. need D. may
Question 14: He came up with the solution __________ every problems.
A. in B. at
C. for D. to
Question 15: It’s a custom in the USA as people use __________ in all meals.
A. cutleries B. offsprings
C. belongings D. tips
Question 1: Đáp án B
Giải thích: traditional dress: trang phục truyền thống
Dịch: Một vài trường học của Việt Nam yêu cầu học sinh mặc áo dài, trang phục truyền thống của dân tộc.
Question 2: Đáp án D
Giải thích: the difference between st and st: sự khác nhau giữa cái gì và cái gì
Dịch: Bạn có thể nói tôi biết sự khác nhau giữa phong tục là truyền thống không?
Question 3: Đáp án A
Giải thích: động từ khuyết thiếu should + V: nên làm gì
Wait for sb: chờ đợi ai
Dịch: Trước khi bắt đầu bữa ăn, chúng ta nên chờ người lớn tuổi nhất ăn trước.
Question 4: Đáp án C
Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V”: cần phải làm gì
Dịch: Bạn không cần phải để lại tiền boa cho phục vụ bần ở Việt Nam.
Question 5: Đáp án A
Giải thích: cụm từ “table manners”: phép tắc ăn uống
Dịch: Mẹ dạy tôi một chút phép tắc ăn uống khi tôi còn bé.
Question 6: Đáp án C
Giải thích: after + Ving: sau khi làm gì
Dịch: Chúng tôi đến ngôi nhà sau khi đạp xe gần 1 tiếng đồng hồ.
Question 7: Đáp án A
Giải thích: cụm từ “pass st down => be passed down”: được truyền lại
Dịch: Các phong tục của ta được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Question 8: Đáp án C
Giải thích: look at st: nhìn vào cái gì
Dịch: Một vài thầy bói có thể đoán tương lai bằng cách nhìn vào lòng bàn tay.
Question 9: Đáp án A
Giải thích: cấu trúc be excited about = be interested in = be fond of = be keen on: thích làm gì
Dịch: Tôi cực hào hứng muốn khám phá phong tục của nước bạn.
Question 10: Đáp án D
Giải thích: cụm từ “sense of belonging” cảm giác thân thuộc
Dịch: Dù tôi chưa đến chỗ đó bao giờ, tôi thấy chỗ đó rất quen.
Question 11: Đáp án B
Giải thích: cụm từ “pay sb a compliment”: khen ngợi ai
Dịch: Cô giáo khen tôi vì đã hoàn thành hết bài tập khó.
Question 12: Đáp án A
Giải thích: reflect: phản ánh
Dịch: Đoạn phim này phản ánh nhịp sống thường ngày của 1 gia đình Việt tiêu biểu.
Question 13: Đáp án B
Giải thích: động từ khuyết thiếu “should + V”: nên làm gì
Dịch: Anh ấy nên cố gắng đúng giờ hơn, không thì giám đốc sẽ tức giận đó.
Question 14: Đáp án D
Giải thích: solution to st: giải pháp cho cái gì
Come up with: này ra ý tưởng
Dịch: Anh ấy nảy ra giải pháp cho mọi vấn đề.
Question 15: Đáp án A
Giải thích: cutlery: bộ đồ dao dĩa dùng trong bữa ăn
Dịch: Đó là phong tục bên Mỹ khi người ta dùng dao và dĩa trong mỗi bữa ăn.
III. READING
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Bowing is nothing less than an art form in Japan, respect pounded into children’s heads from the moment they enter school. For tourists, a simple inclination of the head or an attempt at a bow at the waist will usually suffice. The duration and inclination of the bow is proportionate to the elevation of the person you’re addressing. For example, a friend might get a lightning-fast 30-degree bow; an office superior might get a slow, extended, 70-degree bow. It’s all about position and circumstance.
There is no tipping in any situation in Japan — cabs, restaurants, personal care. To tip someone is actually a little insulting; the services you’ve asked for are covered by the price given, so why pay more? If you are in a large area like Tokyo and can’t speak any Japanese, a waiter or waitress might take the extra money you happen to leave rather than force themselves to deal with the awkward situation of explaining the concept of no tipping in broken English.
Question 1: Japanese children are taught to bow from little age.
A. True B. False
Question 2: The duration and inclination of a bow doesn’t depend on who you greet.
A. True B. False
Question 3: A lightning-fast 30-degree bow is used for friends.
A. True B. False
Question 4: You need to tip when using cabs, restaurants, healthcare in Japan.
A. True B. False
Question 5: Japanese find tipping a little insulting.
A. True B. False
Question 1: Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Bowing is nothing less than an art form in Japan, respect pounded into children’s heads from the moment they enter school.”.
Dịch: Cúi chào không gì hơn là một loại nghệ thuật ở Nhật, sự tôn trọng này được gieo vào đầu những đứa trẻ ngay từ khi đi học.
Question 2: Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “The duration and inclination of the bow is proportionate to the elevation of the person you’re addressing.”.
Dịch: Thời lượng và góc cúi chào sẽ tương thích với vai vế của người bạn đang chào hỏi.
Question 3: Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “For example, a friend might get a lightning-fast 30-degree bow”.
Dịch: Ví dụ như, một người bạn có thể sẽ nhận được cái cúi đầu nhanh 30 độ.
Question 4: Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “There is no tipping in any situation in Japan — cabs, restaurants, personal care.”.
Dịch: Không có chuyện boa tiền dưới mọi tình huống ở Nhật, bao gồm taxi, nhà hàng và chăm sóc cá nhân.
Question 5: Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “To tip someone is actually a little insulting…”.
Dịch: Boa tiền ai đó được coi là khá xúc phạm họ.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Jeans are very popular with young people all over the world. Some people say that jeans are the "uniform" of youth, but they haven't always been (6) _________. The story of jeans started almost two hundred years ago. People in Genoa, Italy made pants. The clothes made in Genoa (7) _________called " jeanos". The pants were called "jeans". In 1850, a salesman in California began selling pants made (8) _________canvas. His name was Levi Strauss. Because they were so strong, "Levi's pants became popular with gold miners, farmers and cowboys. Six year later, Levis began making his pants with blue cotton cloth from denim. Soon after, factory workers (9) _________ the United States and Europe began (10) _________ jeans. Young people usually didn't wear them.
Question 6: A. usual B. unique C. traditional D. popular
Question 7: A. are B. were C. is D. was
Question 8: A. of B. with C. from D. to
Question 9: A. on B. in C. at D. from
Question 10: A. wear B. wore C. wears D. to wear
Question 6: Đáp án D
Giải thích: popular: phổ biến
Dịch: Một số người cho rằng quần bò là “đồng phục” của giới trẻ, nhưng trước đây quần bog không có phổ biến như vậy.
Question 7: Đáp án B
Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn với chủ ngữ số nhiều: “were + P2”
Dịch: Loại vải làm ở Genoa được gọi là “jeanos”.
Question 8: Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “be made of st”: được làm từ…
Dịch: Vào năm 1980, một thương lái người Cali bắt đầu bán quần làm từ vải can-vát.
Question 9: Đáp án B
Giải thích: in + địa danh: ở…
Dịch: Ngay sau đó, các công nhân nhà máy ở Mỹ và châu Âu bắt đầu mặc đồ jeans.
Question 10: Đáp án D
Giải thích: cấu trúc begin to V: bắt đầu làm gì
Dịch: Ngay sau đó, các công nhân nhà máy ở Mỹ và châu Âu bắt đầu mặc đồ jeans.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
HOW TO USE NAPKINS IN AN AMERICAN RESTAURANT?
As soon as you are seated, remove the napkin from your place setting, unfold it, and put it in your lap. Do not shake it open. At some very formal restaurants, the waiter may do this for the diners, but it is not inappropriate to place your own napkin in your lap, even when this is the case. The napkin rests on the lap till the end of the meal. Do not clean the cutlery or wipe your face with the napkin. NEVER use it to wipe your nose!
If you excuse yourself from the table, loosely fold the napkin and place it to the left or right of your plate. Do not refold your napkin or wad it up on the table either. Never place your napkin on your chair. At the end of the meal, leave the napkin semi-folded at the left side of the place setting. It should not be crumpled or twisted; nor should it be folded. The napkin must also not be left on the chair.
Question 11: As soon as you are seated, remove the napkin from your place setting, unfold it, and put it in your __________.
A. lap B. knees
C. chest D. head
Question 12: Does the napkin rest on the lap till the end of the meal?
A. Yes, it iss B. No, it doesn’t
C. Yes, it does D. No, it isn’t
Question 13: What shouldn’t we do with the napkin?
A. clean the cutlery
B. wipe your face
C. wipe your nose
D. All answers above
Question 14: If you excuse yourself from the table, should you loosely fold the napkin?
A. Yes, we should B. No, we shouldn’t
Question 15: The napkin _________ be left on the chair.
A. mustn’t B. can’t
C. needn’t D. haven’t
Question 11: Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “As soon as you are seated, remove the napkin from your place setting, unfold it, and put it in your lap.”.
Dịch: Ngay sau khi ngồi xuống, hãy chuyển khăn ăn từ chỗ bạn ngồi, gỡ nó ra và đặt lên lòng bạn.
Question 12: Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: “The napkin rests on the lap till the end of the meal.”.
Dịch: Khăn ăn sẽ ở trên đùi bạn cho đến cuối bữa.
Question 13: Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “Do not clean the cutlery or wipe your face with the napkin. NEVER use it to wipe your nose!”.
Dịch: Đừng lau dao nĩa bằng khăn ăn, cùng đừng có lau mặt và không bao giờ được dùng để hỉ mũi.
Question 14: Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “If you excuse yourself from the table, loosely fold the napkin and place it to the left or right of your plate.”.
Dịch: Nếu phải rời bàn sớm, hãy gấp hờ chiếc khăn ăn và để sang trái hoặc phải của đĩa ăn.
Question 15: Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “The napkin must also not be left on the chair.”.
Dịch: Không được để khăn ăn trên ghế.
IV. WRITING
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: Japanese/ famous/ the culture/ lining/ especially/ in/ escalators.
A. Japanese is famous with the culture of lining especially in escalators.
B. Japanese is famous for the culture of lining especially in escalators.
C. Japanese are famous with the culture of lining especially in escalators.
D. Japanese are famous for the culture of lining especially in escalators.
Question 2: The subways/ often/ crowded/ the morning/ when/ people/ rush/ work.
A. The subway are often crowded in the morning when people rush to work.
B. The subway are often crowded on the morning when people rush work.
C. The subway is often crowded on the morning when people rush to work.
D. The subway is often crowded in the morning when people rush work.
Question 3: Anna/ not/ have/ do homework/ today/ because/ tomorrow/ day off.
A. Anna doesn’t have to do homework today because tomorrow is a day off.
B. Anna doesn’t have do homework today because tomorrow is a day off.
C. Anna doesn’t have doing homework today because tomorrow is a day off.
D. Anna doesn’t have done homework today because tomorrow is a day off.
Question 4: When/ you/ come/ Brazil, you/ should/ tip/ the waiter/ 10%/ the bill.
A. When you come to Brazil, you should tip the waiter 10% on the bill.
B. When you come to Brazil, you should to tip the waiter 10% in the bill.
C. When you come to Brazil, you should tip the waiter 10% of the bill.
D. When you come to Brazil, you should to tip the waiter 10% of the bill.