Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 (sách mới, có đáp án) | Global Success, Explore English
Tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 sách mới Global Success, Friends plus, Explore English của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều được trình bày theo từng Unit giúp học sinh học tốt Tiếng Anh 6.
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Global Success
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Explore English
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 9: What are you doing (Explore English)
Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 9: What are you doing? (Explore English)
Lưu trữ: Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 (sách cũ)
Từ mới | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
Angkor Wat Temple |
n |
Đền Angkor Wat |
|
Neuschwanstein Castle |
n |
Lâu đài Neuschwanstein |
|
Red Square |
n |
Quảng trường đỏ |
|
Stonehenge |
n |
Bãi đá cổ Stonehenge |
|
Opera House |
n |
Nhà hát Opera |
|
Royal Palace of Amsterdam |
n |
Cung điện hoàng gia Amsterdam |
|
Sanctuary of Sagrada Familia |
n |
Thánh đường Sagrada Familia |
|
Louvre Museum |
n |
Viện bảo tàng Louvre |
|
The Church of Saint Peter |
n |
Nhà thờ Thánh Peter |
|
Medieval architecture |
n |
Công trình kiến trúc thời trung cổ |
|
Dom Tower |
n |
Tòa tháp Dom |
THỜI HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
1. Structure
Khẳng định: S – have/ has – PII
I/ you/ we/ they/ Ns +have + V-ed/ PII
She/ he/ it/ N + has + V-ed/ PII
Phủ định: S-haven’t/hasn’t-PII
I/ you/ we/ they/ Ns +haven’t + V-ed/ PII
She/ he/ it/ N + hasn’t + V-ed/ PII
Nghi vấn: Have/ has – S – PII?
Have + I/ you/ we/ they/ Ns +V-ed/ PII?
Has + she/ he/ it/ N + V-ed/ PII?
2. Usage
- Thì HTHT diễn tả hành động vừa mới xảy ra, vừa mới kết thúc, thường đi với trạng từ “just”.
eg: We have just bought a new car.
- Thì HTHT diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ, còn kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.
eg: You have studied English for five years.
- Thì HTHT diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ mà không biết rõ thời gian.
eg: I have gone to Hanoi.
- Thì HTHT diễn tả hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần ở quá khứ.
eg: We have seen the film ‘Titanic’ three times.
- Thì HTHT dùng sau những từ so sánh ở cấp cao nhất. (trong lời bình phẩm)
eg: It’s the most boring film I’ve ever seen.
- Thì HTHT dùng với This is the first/ second time, it’s the first time.........
eg: This is the first time I’ve lost my way.
-Thì HTHT dùng với This morning/ This evening/ Today/ This week/ This term...... khi những thời gian này vẫn còn trong lúc nói.
eg: I haven’t seen Joana this morning. Have you seen her?
3. Adverbs
ADV ở đầu câu | Have/ has + ADV + PII | ADV ở cuối câu |
---|---|---|
* Recently = lately: gần đây, vừa mới * So far =until now =up to now =up to the present: cho đến nay |
* Just: vừa mới * Ever: đã từng * Never: chưa bao giờ * Already: rồi |
* Once/ twice/ three times/…: 1 lần, 2 lần… * Since + mốc thời gian: từ khi (thời điểm mà hành động bắt đầu) * For + khoảng thời gian: trong khoảng (khoảng thời gian của hành động) * Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và nghi vấn) * Never…before: chưa từng… trước đây |
Question 1: A. nose B. cold C. rose D. volunteer
Đáp án D
Giải thích: Đáp án B
Question 2: A. time B. kid C. smile D. kind
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B
Question 3: A. lovely B. postcard C. old D. hold
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 4: A. creature B. great C. mean D. feature
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B
Question 5: A. design B. musical C. Africa D. America
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 6: A. Australia B. Asia C. award D. April
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C
Question 7: A. tower B. low C. cold D. post
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 8: A. Holland B. Asiau> C. Americau> D. Africa
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D
Question 9: A. common B. continent C. popular D. postcard
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D
Question 10: A. tower B. well-known C. America D. heritage
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 11: A. musical B. future C. furniture D. uniform
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C
Question 12: A. palace B. Africa C. landmark D. creature
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D
Question 13: A. creature B. tower C. Antarctica D. heritage
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 14: A. symbol B. popular C. Holland D. common
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 15: A. kite B. drive C. light D. Africa
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A
Question 1: There are seven ____________ in the world.
A. continents B. palaces C. creatures D. landmarks
Đáp án A
Giải thích: continents: lục địa
Dịch: Trên thế giới có 5 châu lục.
Question 2: London is one of the most interesting city I ____________.
A. ever visit B. have ever visited
C. ever visited D. will ever visit
Đáp án B
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “ever”
Dịch: London là một trong những thành phố thú vị nhất tôi từng ghé thăm.
Question 3: He sent me a ____________ of world’s heritages.
A. postcard B. tower C. symbol D. design
Đáp án A
Giải thích: postcard: tấm bưu thiếp
Dịch: Anh ấy gửi tôi 1 tấm bưu thiếp các di sản thế giới.
Question 4: I have never seen such a strange ____________. It has green color and big eyes.
A. palace B. continent C. creature D. time
Đáp án C
Giải thích: creature: sinh vật
Cấu trúc “such + a/an + adj + N”: một cái gì đó như thế, như vậy
Dịch: Tôi chưa từng thấy con gì lạ như con này.
Question 5: Vietnam is located in South East ____________.
A. Africa B. America C. Asia D. Antarctica
Đáp án C
Giải thích: South East Asia: Đông Nam Á
Dịch: Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á.
Question 6: It is exciting to explore this ancient ____________.
A. palace B. channel C. competition D. hobby
Đáp án A
Giải thích: palace: cung điện
Dịch: Thật thú vị khi khám phá cung điện cổ kính này.
Question 7: Watching musicals is ____________ in this country.
A. happy B. fantastic C. terrible D. popular
Đáp án D
Giải thích: popular: phổ biến
Dịch: Xem nhạc kịch là phổ biến ở đất nước này.
Question 8: Gustave Eiffel was well-known for ____________ Eiffel tower.
A. design B. designing C. to design D. designed
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “be well-known for Ving” nổi tiếng về việc làm gì
Dịch: Gustave Eiffel nổi tiếng vì thiết kế tháp Eiffel.
Question 9: This is my first ____________ to Africa.
A. symbol B. journey C. award D. tower
Đáp án B
Giải thích: journey: chuyến đi
Dịch: Đây là chuyến đi đầu tiên đến châu Phi của tôi.
Question 10: What is the most famous ____________ in Ho Chi Minh city?
A. sports B. neighbor C. landmark D. sky
Đáp án C
Giải thích: landmark: danh thắng (trong thành phố)
Dịch: Danh thắng nổi tiếng nhất ở thành phố HCM là gì?
Question 11: Bing ____________ five postcards to his friends in America since last month.
A. has sent B. send C. sent D. will send
Đáp án A
Giải thích: câu chỉ ở hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “since”
Dịch: Bing đã và đang gửi 5 tấm bưu thiếp cho người bạn ở Mỹ từ tháng trước
Question 12: It is common ____________ by car among Europe countries.
A. travelling B. travel C. travelled D. to travel
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V” thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Rất phổ biến khi di chuyển bằng ô tô qua các nước trongkhu vực châu Âu.
Question 13: Angkor in Cambodia has been listed as a UNESCO World ____________.
A. Wonder B. Common C. Country D. Heritage
Đáp án D
Giải thích: UNESCO World Heritage: Di sản thế giới được UNESCO công nhận
Dịch: Khu vực Angkor ở Cam-pu-chia được ghi vào danh sách Di sản thế giới được UNESCO công nhận.
Question 14: __________ you ever been to Holland?
A. Have B. Do C. Will D. Are
Đáp án A
Giải thích: câu chia ở thời hiện tại hoàn thành “have/has + PII”
Dịch: Bạn đã từng đến Hà Lan chưa?
Question 15: The most _________ drink in England is tea.
A. intelligent B. shy C. popular D. terrible
Đáp án C
Giải thích: popular: phổ biến
Dịch: Thức uống phổ biến nhất ở nước Anh là trà.
This is a picture of Seoul, the capital of South Korea. The country is located in Asia continent. Why is Seoul famous? It is the historical center of the country. Seoul has many temples and four major palaces. And Gyeongbokgung is one of the most famous one. Seoul is also a modern city with the population of more than 10 million people. Seoul has big markets for visitors to shop in. Restaurants offer traditional Korean dishes such as kimchi, rice and noodle. It’s a lot of fun to visit Seoul.
Question 1: Seoul is the capital of North Korea.
A. True B. False
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “This is a picture of Seoul, the capital of South Korea.”.
Dịch: Đây là bức ảnh Seoul, thủ đô của Hàn Quốc.
Question 2: South Korea is located in Asia continent.
A. True B. False
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “The country is located in Asia continent”.
Dịch: Đất nước này nằm ở trên lục địa châu Á.
Question 3: Seoul don’t have any temples.
A. True B. False
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “Seoul has many temples and four major palaces.”.
Dịch: Seoul có nhiều ngôi đền và 4 cung điện chính.
Question 4: Seoul has the population of over 10 million.
A. True B. False
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Seoul is also a modern city with the population of more than 10 million people.”.
Dịch: Seoul cũng là một thành phố nổi tiếng với số dân hơn 10 triệu người.
Question 5: Visiting Seoul, you can eat kimchi.
A. True B. False
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Restaurants offer traditional Korean dishes such as kimchi, rice and noodle.”.
Dịch: Các nhà hàng phục vụ đồ Hàn truyền thống như kimchi, cơm và mì.
Sydney _________ (6) one of the world's greatest cities. It is the cultural and financial heart of Australia. It is ___________ (7) for Sydney Opera House. It is located on Bennelong Point ___________ (8) Sydney Harbor. The opera house was completed in 1973 after 16 years of construction. A Danish architect named Jørn Utzon ____________ (9) the landmark. It was a very __________ (10) to create the building. The top of the opera house looks like sails from a boat or large shells.
Question 6: A. am B. is C. are D. be
Đáp án B
Giải thích: chủ ngữ số ít đi với động từ số ít
Dịch: Sydney là một trong những thành phố tuyệt vời nhất thế giới.
Question 7: A. well-known B. good-known C. well-know D. good-know
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “be well known for” nổi tiếng về
Dịch: Thành phố nổi tiếng về nhà hát lớn Sydney.
Question 8: A. on B. at C. in D. of
Đáp án C
Giải thích: in harbor: ở cảng
Dịch: Nó nằm ở trên vùng Bennelong, ở trong cảng Sydney.
Question 9: A. design B. designing C. designed D. designs
Đáp án C
Giải thích: Câu chia ở thời quá khứ
Dịch: Một kiến trúc sư người Đan Mạch thiết kế ra danh thắng này.
Question 10: A. expensive B. wonderful C. talkative D. intelligent
Đáp án A
Giải thích: expensive: đắt đỏ
Dịch: Xây dựng công trình này tốn khá nhiều tiền.
Paris is my favorite city. It is the capital city of France. It is very well-known as the City of Light. It is located on the Seine River. It covers an area of 105.4 square kilometers. You can see many fascinating things and sights in Paris. The most popular landmark is Eiffel tower. In Paris, you will find many shopping areas. One of the famous shopping areas is Mont Mart. It has a lot of wine shops, bakeries, clothing shops, restaurants, etc.
Question 11: Is Paris the capital of Singapore?
A. Yes, it is B. No, it is C. Yes, it isn’t D. No, it isn’t
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “Paris is my favorite city. It is the capital city of France.”.
Dịch: Pa-ri là thành phố yêu thích của tôi. Đó là thủ đô nước Pháp.
Question 12: Where’s Paris?
A. on Seine river B. in England C. in Antarctica D. at sea
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “It is located on the Seine River.”.
Dịch: Nó nằm trên sông Sên.
Question 13: What is the area of Paris?
A. under 100 sq. km. B. over 100 sq. km.
C. uner 50 sq. km. D. over 50 sq. km.Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “It covers an area of 105.4 square kilometers.”.
Dịch: Thành phố nằm trên vùng đất rộng 105.5 km vuông.
Question 14: What is the most popular landmark in Paris?
A. Seine river B. Paris C. France D. Eiffel tower
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “The most popular landmark is Eiffel tower”.
Dịch: Danh thắng nổi tiếng nhất là tháp Eiffel.
Question 15: Is Mont Mart one of the famous shopping areas?
A. Yes, it is B. Yes, it will C. No, it isn’t D. No, it won’t
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “One of the famous shopping areas is Mont Mart.”.
Dịch: Một trong những trung tâm mua sắm nổi tiếng nhất là Mont Mart.
Question 1: Tokyo/ most populous/ capital/ city/ world.
A. Tokyo is the most populous capital city in the world.
B. Tokyo is most populous capital city in the world.
C. Tokyo are the most populous capital city in the world.
D. Tokyo are most populous capital city in the world.
Đáp án A
Giải thích: Câu so sánh nhất với tính từ dài: “the + most + adj”
Dịch: To-ky-o là thủ đô đông dân nhất thế giới.
Question 2: She/ be/ to Dubai/ three times/ year.
A. She is to Dubai three times this year.
B. She is to Dubai three times year.
C. She has been to Dubai three times year.
D. She has been to Dubai three times this year.
Đáp án D
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có mốc thời gian “three times this year”
Dịch: Cô ấy đã đến Dubai 3 lần năm nay.
Question 3: Singapore/ located/ Southeast Asia.
A. Singapore is located in Southeast Asia.
B. Singapore was located in Southeast Asia.
C. Singapore is located on Southeast Asia.
D. Singapore was located on Southeast Asia.
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc: “be located in” nằm ở
Dịch: Singapore nằm ở Đông Nam Á.
Question 4: It’s/ fantastic/ spend/ a day/ New York.
A. It’s fantastic to spend a day in New York.
B. It’s fantastic spending a day in New York.
C. It’s fantastic to spend a day at New York.
D. It’s fantastic spending a day at New York.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc: “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật tuyệt khi dành 1 ngày ở New York.
Question 5: Many/ tourists/ visit/ Hanoi/ year.
A. Many tourists visited Hanoi every year.
B. Many tourists visit Hanoi every year.
C. Many tourists will visit Hanoi every year.
D. Many tourists has visited Hanoi every year.
Đáp án B
Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “every day”
Dịch: Rất nhiều du khách đến thăm Hà Nội mỗi năm.
Question 6: world/ the/ longest/ is/ The/ Thai name/ in/ the/ of/ Bangkok.
A. The Bangkok of Thai name is the longest in the world.
B. The Thai name of the longest is Bangkok in the world.
C. The Thai name of Bangkok is the longest in the world.
D. The Bangkok is the longest Thai name of in the world.
Đáp án C
Giải thích: Câu so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj + đuôi –est”
Dịch: Tên tiếng Thái của Bangkok là dài nhất trên thế giới.
Question 7: been to/ is/ What/ destination/ exciting/ you/ have/ the most?
A. What destination you is the most exiting have been to?
B. What is the most exiting destination you have been to?
C. What you have been to is the most exiting destination?
D. What is the most you have been to exiting destination?
Đáp án B
Giải thích: Câu so sánh nhất với tính từ dài: “the + most + adj”
Thời hiện tại hoàn thành đi kèm với so sánh nhất
Dịch: Đâu là điểm đến thú vị nhất bạn từng đến?
Question 8: You/ the Statue of Liberty/ when/ should/ visit/ visiting/ New York.
A. You should visit the Statue of Liberty when visiting New York.
B. You should visit the Statue of Liberty when visiting New York.
C. You should visit the Statue of Liberty when visiting New York.
D. You should visit the Statue of Liberty when visiting New York.
Đáp án D
Giải thích: Should + V: nên làm gì
Dịch: Bạn nên thăm tượng nữ thần tự do khi ghé thăm New York.
Question 9: Malaysia’s/ its/ Kuala Lumpur/ and/ is/ largest city/ capital.
A. Kuala Lumpur is Malaysia's capital and its largest city.
B. Malaysia's Kuala Lumpur is capital and its largest city.
C. Kuala Lumpur is its largest city Malaysia's capital and.
D. Kuala Lumpur is Malaysia's its largest capital and city.
Đáp án A
Giải thích: Câu so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj + đuôi –est”
Dịch:
Question 10: seeing/ I/ London/ London Eye/ in/ enjoy/ the.
A. I enjoy seeing the London Eye in London.
B. I enjoy London seeing the London Eye in.
C. I enjoy seeing in London the London Eye.
D. I enjoy the London Eye seeing in London.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc “enjoy + Ving”: thích làm gì
Dịch: Tôi thích xem bánh xe lớn “Mắt Luân Đôn” ở thủ đô nước Anh.
Question 11: Did you fly to Los Angeles?
A. Did you went to Los Angeles on foot?
B. Did you go to Los Angeles by plane?
C. Did you go to Los Angeles on foot?
D. Did you went to Los Angeles by plane?
Đáp án B
Giải thích: fly = go by plane: di chuyển bằng máy bay
Dịch: Bạn đã bay đến Los Angeles phải không?
Question 12: Mr. and Mrs. Black have a son, John.
A. John is Mr. and Mrs. Black’s son.
B. John is Mr. and Mrs. Black’s father.
C. John is Mr. and Mrs. Black’s mother.
D. John is Mr. and Mrs. Black’s parents.
Đáp án A
Giải thích: kiến thức cách sở hữu: N’s N
Dịch: Ông và bà Black có 1 người con tên John.
Question 13: Mr. Peter drives to Amsterdam every month.
A. Mr. Peter goes to Amsterdam by plane every month.
B. Mr. Peter goes to Amsterdam by horse every month.
C. Mr. Peter goes to Amsterdam by car every month.
D. Mr. Peter goes to Amsterdam by bike every month.
Đáp án C
Giải thích: drive = go by car: lái xe đi
Dịch: Ngài Peter lái xe đến Amsterdam mỗi tháng.
Question 14: The world has seven continents.
A. There are seven continents in the world.
B. Seven continents have the world.
C. There is the world in seven continents.
D. The world there is seven continents.
Đáp án A
Giải thích: chuyển đổi tương đương giữa 2 cấu trúc “S +have/ has + N(s)” <=> “There is/ are + N(s)”: có…
Dịch: Có 7 châu lục trên thế giới.
Question 15: Africa is large. Asia is larger.
A. Asia is largest than Africa.
B. Africa is larger than Asia.
C. Asia is larger than Africa.
D. Africa is largest than Asia.
Đáp án C
Giải thích: câu so sánh hơn với tình từ ngắn: “adj + đuôi –er + than”
Dịch: Châu Á lớn hơn châu Phi.
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án hay khác:
- Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh 6 học kì 2
- Unit 10: Our houses in the future
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 6 học kì 2 (Bài số 2)
- Unit 11: Our greener world
- Unit 12: Robots
- Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập Tiếng anh 6 thí điểm
- Giải SBT Tiếng Anh 6 mới
- 720 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 mới (có đáp án)
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều