Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 (năm 2023 sách mới) | Global Success, Explore English
Trọn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Global Success, Explore English của các bộ sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều giúp học sinh lớp 6 nắm vững ngữ pháp Tiếng Anh 6.
Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 9: What are you doing? (Explore English)
Lưu trữ: Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 (sách cũ)
THỜI HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
1. Structure
Khẳng định: S – have/ has – PII
I/ you/ we/ they/ Ns +have + V-ed/ PII
She/ he/ it/ N + has + V-ed/ PII
Phủ định: S-haven’t/hasn’t-PII
I/ you/ we/ they/ Ns +haven’t + V-ed/ PII
She/ he/ it/ N + hasn’t + V-ed/ PII
Nghi vấn: Have/ has – S – PII?
Have + I/ you/ we/ they/ Ns +V-ed/ PII?
Has + she/ he/ it/ N + V-ed/ PII?
2. Usage
- Thì HTHT diễn tả hành động vừa mới xảy ra, vừa mới kết thúc, thường đi với trạng từ “just”.
eg: We have just bought a new car.
- Thì HTHT diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ, còn kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.
eg: You have studied English for five years.
- Thì HTHT diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ mà không biết rõ thời gian.
eg: I have gone to Hanoi.
- Thì HTHT diễn tả hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần ở quá khứ.
eg: We have seen the film ‘Titanic’ three times.
- Thì HTHT dùng sau những từ so sánh ở cấp cao nhất. (trong lời bình phẩm)
eg: It’s the most boring film I’ve ever seen.
- Thì HTHT dùng với This is the first/ second time, it’s the first time.........
eg: This is the first time I’ve lost my way.
-Thì HTHT dùng với This morning/ This evening/ Today/ This week/ This term...... khi những thời gian này vẫn còn trong lúc nói.
eg: I haven’t seen Joana this morning. Have you seen her?
3. Adverbs
ADV ở đầu câu | Have/ has + ADV + PII | ADV ở cuối câu |
---|---|---|
* Recently = lately: gần đây, vừa mới * So far =until now =up to now =up to the present: cho đến nay |
* Just: vừa mới * Ever: đã từng * Never: chưa bao giờ * Already: rồi |
* Once/ twice/ three times/…: 1 lần, 2 lần… * Since + mốc thời gian: từ khi (thời điểm mà hành động bắt đầu) * For + khoảng thời gian: trong khoảng (khoảng thời gian của hành động) * Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và nghi vấn) * Never…before: chưa từng… trước đây |
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án hay khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập Tiếng anh 6 thí điểm
- Giải SBT Tiếng Anh 6 mới
- 720 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 mới (có đáp án)
- Đồ dùng học tập giá rẻ
- Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn lớp 6 hay nhất
- Giải sách bài tập Ngữ văn lớp 6
- Giải bài tập sgk Toán lớp 6
- Giải sách bài tập sgk Toán lớp 6
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 6
- Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6
- Giải bài tập sgk Khoa học tự nhiên lớp 6
- Giải bài tập sgk Lịch Sử lớp 6
- Giải bài tập sgk Địa Lí lớp 6
- Giải bài tập sgk Giáo dục công dân lớp 6
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 6
- Giải bài tập sgk Tin học lớp 6
- Giải bài tập sgk Công nghệ lớp 6
- Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn lớp 6 hay nhất
- Giải bài tập sgk Toán lớp 6
- Giải bài tập sgk Khoa học tự nhiên lớp 6
- Giải bài tập sgk Lịch Sử lớp 6
- Giải bài tập sgk Địa Lí lớp 6
- Giải bài tập sgk Giáo dục công dân lớp 6
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 6
- Giải bài tập sgk Tin học lớp 6
- Giải bài tập sgk Công nghệ lớp 6
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 6
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn lớp 6 hay nhất
- Giải bài tập sgk Toán lớp 6
- Giải bài tập sgk Lịch Sử lớp 6
- Giải Sách bài tập Lịch Sử lớp 6
- Giải bài tập sgk Giáo dục công dân lớp 6
- Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6
- Giải bài tập sgk Tin học lớp 6