Tổng hợp Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7: Viet Nam And International Organisations sách Global Success 10 (bộ sách Kết nối tri thức) được trình bày theo từng Unit giúp học sinh học tốt Tiếng Anh 10.
Question 1. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question
A. ready
B. famous
C. degree
D. picture
Đáp án đúng là: C
Đáp án C trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1
Question 2. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress
A. contain
B. constant
C. contract
D. concept
Đáp án đúng là: A
Đáp án A trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1
Question 3. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress
A. ocean
B. submit
C. region
D. issue
Đáp án đúng là: B
Đáp án B trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1
Question 4. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress
A. peaceful
B. technique
C. color
D. southern
Đáp án đúng là: B
Đáp án B trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1
Question 5. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress
A. angry
B. complete
C. polite
D. apply
Đáp án đúng là: A
Đáp án A trọng âm số 1. Các đáp án còn lại trọng âm số 2
Question 6. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question
A. project (n)
B. system
C. gender
D. agree
Đáp án đúng là: D
Đáp án D trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1
Question 7. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question
A. target
B. housework
C. promote
D. study
Đáp án đúng là: C
Đáp án C trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1
Question 8. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question
A. income
B. workforce
C. pursuit
D. passive
Đáp án đúng là: C
Đáp án C trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1
Question 9. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question
A. produce
B. office
C. labour
D. childcare
Đáp án đúng là: A
Đáp án A trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1
Question 10. Mark the letter A, B, C, or to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each question
A. mature
B. affect
C. challenge
D. employ
Đáp án đúng là: C
Đáp án C trọng âm số 1. Các đáp án còn lại trọng âm số 2
Question 11. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress
A. committee
B. impatient
C. employee
D. refugee
Đáp án đúng là: D
Đáp án D trọng âm số 3. Đáp án A, B, C trọng âm số 2.
Question 12. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress
A. familiar
B. impatient
C. uncertain
D. arrogant
Đáp án đúng là: D
Đáp án D trọng âm số 1. Đáp án A, B, C trọng âm số 2.
Question 13. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress
A. stimulate
B. surgical
C. already
D. measurement
Đáp án đúng là: C
Đáp án C trọng âm số 2. Đáp án A, B, D trọng âm số 1.
Question 14. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress
A. relevant
B. cognitive
C. artistic
D. consequence
Đáp án đúng là: C
Đáp án C trọng âm số 2. Đáp án A, B, D trọng âm số 1.
Question 15. Find the word which has a different stress pattern from the other.
A. recommend
B. reunite
C. referee
D. overtime
Đáp án đúng là: D
Đáp án D trọng âm số 1. Đáp án A, B, C trọng âm số 3.
Question 16. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation
A. equal
B. female
C. enroll
D. being
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ɪ/, những từ còn lại phát âm /i:/
Question 17. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation
A. report
B. perform
C. according
D. word
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /ɜ:/, những từ còn lại phát âm /ɔ:/
Question 18. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation
A. girls
B. works
C. degrees
D. opportunitis
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /s/, những từ còn lại phát âm /z/
Question 19. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation
A. women
B. college
C. opportunity
D. job
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɪ/, những từ còn lại phát âm /ɒ/
Question 20. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation
A. eliminated
B. forced
C. worked
D. missed
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɪd/, những từ còn lại phát âm /t/
B. Vocabulary and Grammar
Question 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
Child marriage affects girls ____ more than boys.
A. too
B. so
C. such
D. far
Đáp án đúng là: D
Trạng từ chỉ mức độ bổ nghĩa cho trạng từ so sánh
Dịch: Kết hôn trẻ em ảnh hưởng đến trẻ em gái nhiều hơn trẻ em trai.
Question 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
Maternity leave and the reproductive role may also result ____ discrimination against women in the prospects for promotion.
A. from
B. in
C. to
D. as
Đáp án đúng là: B
Result in = dẫn tới
Dịch: Nghỉ thai sản và vai trò sinh sản cũng có thể dẫn đến phân biệt đối xử đối với phụ nữ có triển vọng thăng tiến.
Question 3. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
The fact that in many cases women's access to certain jobs was restricted ____ their reproductive role and/or main responsibility for childcare and the care of other dependents.
A. on the basis of
B. in terms of
C. on occasions of
D. on condition that
Đáp án đúng là: A
on the basis of = trên cơ sở, nền tảng
Dịch: Thực tế là trong nhiều trường hợp, khả năng tiếp cận một số công việc của phụ nữ bị hạn chế do vai trò sinh sản và / hoặc trách nhiệm chính của họ đối với việc chăm sóc con cái và chăm sóc những người phụ thuộc khác.
Question 4. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
Supporting women and men to build and advance their career ____ is an issue of gender equality ____ makes good business sense.
A. both .... and
B. either.... or
C. not only ... but also
D. so ... that
Đáp án đúng là: C
not only ... but also = không những ... mà còn
Dịch: Hỗ trợ phụ nữ và nam giới xây dựng và thăng tiến sự nghiệp không chỉ là vấn đề bình đẳng giới mà còn có ý nghĩa kinh doanh tốt.
Question 5. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
The introduction of policies which enables workers with family responsibilities to engage and advance in employment without discrimination should ____.
A. to be encouraged
B. to be encouraging
C. be encouraging
D. be encouraged
Đáp án đúng là: D
Bị động với động từ khuyết thiếu
Dịch: Cần khuyến khích việc đưa ra các chính sách cho phép người lao động có trách nhiệm với gia đình tham gia và thăng tiến trong việc làm mà không bị phân biệt đối xử.
Question 6. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
Today gender inequality still persists everywhere and stagnates social ____.
A. progress
B. progressive
C. progression
D. progresses
Đáp án đúng là: A
Tiến bộ xã hội: Danh từ trung tâm (không đếm được) trong danh ngữ
Dịch: Ngày nay tình trạng bất bình đẳng giới vẫn tồn tại ở khắp mọi nơi và làm trì trệ sự tiến bộ của xã hội.
Question 7. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
As of 2014, 143 countries have guaranteed equality between men and women in their Constitutions but 52 have yet to ____ this step.
A. do
B. go
C. make
D. take
Đáp án đúng là: D
To take (this) step: Đi đến bước này, thực hiện hành vi này
Dịch: Tính đến năm 2014, 143 quốc gia đã đảm bảo bình đẳng giữa nam và nữ trong Hiến pháp của họ nhưng 52 quốc gia vẫn chưa thực hiện bước này.
Question 8. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
In some countries, girls are deprived ____ access to health care or proper nutrition, leading to a higher mortality rate.
A. of
B. off
C. from
D. away
Đáp án đúng là: A
To be deprived of: bị tước đi mất (biến thể từ cấu trúc to deprive smb of smth)
Dịch: Ở một số quốc gia, trẻ em gái không được tiếp cận với dịch vụ chăm sóc sức khỏe hoặc chế độ dinh dưỡng hợp lý, dẫn đến tỷ lệ tử vong cao hơn.
Question 9. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
Gender ____ is not only a fundamental human right, but a necessary foundation for a peaceful, prosperous and sustainable world.
A. equity
B. unity
C. c
D. identity
Đáp án đúng là: C
Gender equality: Bình đẳng giới
Dịch: Bình đẳng giới không chỉ là quyền cơ bản của con người, mà là nền tảng cần thiết cho một thế giới hòa bình, thịnh vượng và bền vững.
Question 10. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
Women and girls represent half of the world's population and therefore also half of ____ potential.
A. its
B. their
C. his
D. her
Đáp án đúng là: A
Tính từ sở hữu bổ nghĩa cho danh từ và hợp giống, số với danh từ được thế
Dịch: Phụ nữ và trẻ em gái đại diện cho một nửa dân số thế giới và do đó cũng là một nửa tiềm năng của nó.
Question 11. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
Among the job postings that included a gender preference, 70 per cent specifically requested that the positions be filled by men ____ only 30 per cent wanted female applicants.
A. and
B. whereas
C. or
D. so
Đáp án đúng là: B
Liên từ chỉ sự mâu thuẫn, khác biệt rõ rệt
Dịch: Trong số các tin tuyển dụng có ưu tiên giới tính, 70% yêu cầu cụ thể rằng các vị trí được điền bởi nam giới trong khi chỉ 30% muốn các ứng viên nữ.
Question 12. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
In sub-Saharan Africa, Oceania and Western Asia, girls still face barriers to ____ both primary and secondary school.
A. enter
B. entering
C. be entered
D. be entering
Đáp án đúng là: B
Danh động từ sau giới từ
Dịch: Ở châu Phi cận Sahara, châu Đại Dương và Tây Á, trẻ em gái vẫn phải đối mặt với những rào cản khi vào học cả cấp tiểu học và trung học cơ sở.
Question 13. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
Among the gender-preferred postings, men were most often targeted for more technical and ____ skilled jobs or jobs that require more outdoor activities, such as architects.
A. high
B. higher
C. highly
D. highest
Đáp án đúng là: C
Trạng từ chỉ mức độ bổ nghĩa cho tính từ
Dịch: Trong số các bài đăng ưu tiên giới tính, nam giới thường được nhắm mục tiêu cho các công việc kỹ thuật và tay nghề cao hơn hoặc các công việc đòi hỏi hoạt động ngoài trời nhiều hơn, chẳng hạn như kiến trúc sư.
Question 14. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
Promoting gender-based diversity in different occupations and job functions is key ____ increasing companies' productivity and competitiveness.
A. to
B. for
C. in
D. of
Đáp án đúng là: A
key to (là điểm mấu chốt)
Dịch: Thúc đẩy sự đa dạng trên cơ sở giới trong các ngành nghề và chức năng công việc khác nhau là chìa khóa để tăng năng suất và khả năng cạnh tranh của các công ty.
Question 15. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
For both physiological and social reasons, women are more vulnerable than men to ____ health problems.
A. reproduce
B. reproducing
C. reproductive
D. reproduction
Đáp án đúng là: C
Tính từ bổ nghĩa cho cụm danh từ các vấn đề về sức khoẻ sinh sản
Dịch: Vì cả lý do sinh lý và xã hội, phụ nữ dễ bị các vấn đề về sức khỏe sinh sản hơn nam giới.
Question 16. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer
From new laws to legal aid and justice services, UNDP is supporting survivors and changing attitudes and practices to end and prevent violence ____ women and girls.
A. of
B. to
C. over
D. against
Đáp án đúng là: D
Giới từ against đi với danh từ violence
Dịch: Từ các luật mới đến trợ giúp pháp lý và các dịch vụ công lý, UNDP đang hỗ trợ những người sống sót và thay đổi thái độ và thực hành để chấm dứt và ngăn chặn bạo lực đối với phụ nữ và trẻ em gái.
Question 17. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)
Vast inequalities threaten economies, communities and nations, trapping people in a cycle of poverty and marginalization.
A. catching someone in a net
B. making someone prisoner
C. driving someone into dangerous situation
D. putting someone into a desperate situation
Đáp án đúng là: D
Putting someone into a desperate situation: đẩy ai đó vào tình huống tuyệt vọng
Dịch: Sự bất bình đẳng lớn đe dọa các nền kinh tế, cộng đồng và quốc gia, khiến mọi người rơi vào vòng đói nghèo và bị gạt ra ngoài lề xã hội.
Question 18. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)
More than lip service should be paid to ensuring that women were invited to participate in national dialogues.
A. empty promise
B. solemn promise
C. broken promise
D. early promise
Đáp án đúng là: A
Empty promise: lời hứa suông
Dịch: Nhiều hơn dịch vụ môi cần được trả để đảm bảo rằng phụ nữ được mời tham gia vào các cuộc đối thoại quốc gia.
Question 19. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)
Gender equality will be achieved only when women and men enjoy the same opportunities, rights and obligations in all spheres of life.
A. areas
B. sides
C. ranges
D. ways
Đáp án đúng là: A
Areas of life: mọi khía cạnh của cuộc sống
Dịch: Bình đẳng giới chỉ đạt được khi phụ nữ và nam giới được hưởng các cơ hội, quyền và nghĩa vụ như nhau trong mọi lĩnh vực của cuộc sống.
Question 20. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)
Gender equality demands the empowerment of women, with a focus on identifying and redressing power imbalances and giving women more autonomy to manage their own lives.
A. freedom of action
B. determination
C. dependence on others
D. decision
Đáp án đúng là: A
Freedom of action: tự chủ, tự do hành động
Dịch: Bình đẳng giới đòi hỏi sự trao quyền cho phụ nữ, trong đó tập trung vào việc xác định và khắc phục tình trạng mất cân bằng quyền lực và trao cho phụ nữ quyền tự chủ hơn trong việc quản lý cuộc sống của họ.
Lưu trữ: Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7 (sách cũ)
1.alert
/əˈlɜːt/(adj)
tỉnh táo
2. altar
/ˈɔːltə(r)/(n)
bàn thờ
3. ancestor
/ˈænsestə(r)/(n)
ông bà, tổ tiên
4. Aquarius
/əˈkweəriəs/(n)
chòm sao/ cung Thủy bình
5. Aries
/ˈeəriːz/ (n)
chòm sao/ cung Bạch dương
6. assignment
/əˈsaɪnmənt/ (n)
bài tập lớn
7. best man
/bestmæn/(n)
phù rể
8. bride
/braɪd/ (n)
cô dâu
9. bridegroom/groom
/ˈbraɪdɡruːm/ (n)
chú rể
10. bridesmaid
/ˈbraɪdzmeɪd/ (n)
phù dâu
11. Cancer
/ˈkænsə(r)/(n): chòm sao/ cung Cự giải
12. Capricorn
/ˈkæprɪkɔːn/ (n)
chòm sao/ cung Ma kết
13. complicated
/ˈkɒmplɪkeɪtɪd/(adj)
phức tạp
14. contrast
/ˈkɒntrɑːst/(n)
sự tương phản, sự trái ngược
+ contrast
/kənˈtrɑːst/ (v)
tương phản, khác nhau
15. crowded
/ˈkraʊdɪd/(adj)
đông đúc
16. decent
/ˈdiːsnt/ (adj)
đàng hoàng, tử tế
17. diversity
/daɪˈvɜːsəti/ (n)
sự da dạng, phong phú
18. engaged
/ɪnˈɡeɪdʒd/(adj)
đính hôn, đính ước
+ engagement
/ɪnˈɡeɪdʒmənt/(n)
sự đính hôn, sự đính ước
19. export
/ˈekspɔːt/ (n) :
sự xuất khẩu, hàng xuất
+ export
/ɪkˈspɔːt/ (v)
xuất khẩu
20. favourable
/ˈfeɪvərəbl/ (adj)
thuận lợi
21. fortune
/ˈfɔːtʃuːn/(n)
vận may, sự giàu có
22. funeral
/ˈfjuːnərəl/ (n) :
đám tang
23. garter
/ˈɡɑːtə(r)/ (n)
nịt bít bất
24. Gemini
/ˈdʒemɪnaɪ/ (n)
chòm sao/ cung Song tử
25. handkerchief
/ˈhæŋkətʃɪf/ (n)
khăn tay
26. high status
/haɪ ˈsteɪtəs/(np)
có địa vị cao, có vị trí cao
27. honeymoon
/ˈhʌnimuːn/(n)
tuần trăng mật
28. horoscope
/ˈhɒrəskəʊp/ (n)
số tử vi, cung Hoàng đạo
29. import
/ˈɪmpɔːt/ (n)
sự nhập khẩu, hàng nhập
+ import
/ɪmˈpɔːt/ (v)
nhập khẩu
30. influence /ˈɪnfluəns/ (n)
sự ảnh hưởng
31. legend
/ˈledʒənd/(n)
truyền thuyết, truyện cổ tích
32. lentil
/ˈlentl/ (n)
đậu lăng, hạt đậu lăng
33. Leo
/ˈliːəʊ/ (n)
chòm sao/ cung Sư tử
34. Libra
/ˈliːbrə/(n)
chòm sao/ cung Thiên bình
35. life partner
/laɪf ˈpɑːtnə(r)/(np) :
bạn đời
36. magpie
/ˈmæɡpaɪ/(n) :
chim chích chòe
37. majority
/məˈdʒɒrəti/ (n)
phần lớn
38. mystery
/ˈmɪstri/ (n) :
điều huyền bí, bí ẩn
39. object
/əbˈdʒekt/(v)
phản đối, chống lại
+ object
/ˈɒbdʒɪkt/(n)
đồ vật, vật thể
40. Pisces
/ˈpaɪsiːz/(n)
chòm sao/ cung Song ngư
41. present
/ˈpreznt/ (adj)
có mặt, hiện tại
+ present
/prɪˈzent/(v)
đưa ra, trình bày
+ present
/ˈpreznt/(n) :
món quà
42. prestigious
/preˈstɪdʒəs/(adj)
có uy tín, có thanh thế
43. proposal
/prəˈpəʊzl/ (n)
sự cầu hôn
44. protest
/ˈprəʊtest/; /prəˈtest/ (n,v)
sự phản kháng, sự phản đối
45. rebel
/ˈrebl/; /rɪˈbel/ (v,n):
nổi loạn, chống đối
46. ritual
/ˈrɪtʃuəl/ (n)
lễ nghi, nghi thức
47. Sagittarius
/ˌsædʒɪˈteəriəs/ (n)
chòm sao/ cung Nhân mã
48. Scorpio
/ˈskɔːpiəʊ/(n) :
chòm sao/ cung Thiên yết
49. soul
/səʊl/(n)
linh hồn, tâm hồn
50. superstition
/ˌsuːpəˈstɪʃn/(n)
sự tín ngưỡng, mê tín
+ superstitious
/ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj)
mê tín
51. sweep
/swiːp/(v)
quét
52. take place
/teɪkpleɪs/ (v)
diễn ra
53. Taurus
/ˈtɔːrəs/ (n) :
chòm sao/ cung Kim ngưu
54. veil
/veɪl/(n)
mạng che mặt
55. venture
/ˈventʃə(r)/(n)
dự án hoặc công việc kinh doanh
56. Virgo
/ˈvɜːɡəʊ/ (n)
chòm sao/ cung Xử nữ
57. wealth
/welθ/(n) :
sự giàu có, giàu sang, của cải
58. wedding ceremony
/ˈwedɪŋˈserəməni/ (np)
lễ cưới
59. wedding reception
/ ˈwedɪŋrɪˈsepʃn/ (np)
tiệc cưới
1. Các cấu trúc so sánh
So sánh trong tiếng Anh được chia làm 3 loại cơ bản là: so sánh bằng, so sánh hơn, và so sánh nhất. Công thức của các dạng so sánh này khác nhau phụ thuộc vào tính từ hay trạng từ là ngắn hay dài.
• Tính từ/ trạng từ ngắn là những tính từ có 1 âm tiết.
eg: tall, high, big, large, fat, etc.
• Tính từ dài/ trạng từ là những tính từ có từ 2 âm tiết trở lên.
eg: expensive, intelligent, diligent, etc.
NOTE 1: Tính từ hai âm tiết nhưng tận cùng bằng -er, -le, -ow, -et thì xem như là một tính từ ngắn.
Cách thêm đuôi –er cho so sánh hơn và –est cho so sánh hơn nhất của tính từ ngắn:
Thêm đuôi –er/ –est
Tính từ
So sánh hơn
So sánh nhất
Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm hoăc đuôi –e
Old
Older
The oldest
Nice
Nicer
The nicest
Tính từ kết thúc vởi 1 nguyên âm + 1 phụ âm
Small
Smaller
The smallest
Tính từ kết thúc bởi đuôi –y
Funny
funnier
The funniest
NOTE 2: CÁC TÍNH TỪ CÓ CÁCH CHUYỂN SO SÁNH ĐẶC BIỆT
TÍNH TỪ
SO SÁNH HƠN
SO SÁNH NHẤT
Good
Better
The best
Bad
Worse
The worst
Far
Farther/further
The farthest/ the furthest
Much/ many
More
The most
Little
Less
The least
Old
Older/ elder
The oldest/ the eldest
Exercise 1: Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1: A. bride B. assign C. diverse D. complicate
Question 2: A. decent B. export C. funeral D. legend
Question 3: A. status B. alert C. Libra D. majority
Question 4: A. legend B. garter C. gemini D. engage
Question 5: A. contrast B. export C. complicated D. object
Question 6: A. partner B. magpie C. handkerchief D. ancestor
Question 7: A. cancer B. mystery C. present D. protest
Question 1: Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ai/
Question 2: Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 3: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 4: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /dʒ/ các đáp án còn lại phát âm là /g/
Question 5: Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/
Question 6: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /a:/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 7: Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Exercise 2: Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8: A. ritual B. propose C. venture D. wedding
Question 9: A. reception B. proposal C. mystery D. important
Question 10: A. fortune B. alert C. export D. engage
Question 11: A. ancestor B. complicate C. assignment D. favorite
Question 12: A. diversity B. favourable C. fortunately D. ceremony
Question 13: A. reception B. prestigious C. protester D. honeymoon
Question 14: A. import B. altar C. contrast D. honey
Question 15: A. majority B. necessary C. presentation D. facility
Question 8: Đáp án B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 9: Đáp án C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 10: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 11: Đáp án C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 12: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 13: Đáp án D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 14: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 15: Đáp án C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Exercise 3: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Our prices are _______ with those in other shops.
A. comparison B. comparative
C. comparable D. comparably
Question 2: He is in a much _______ mood than usual.
A. well B. good
C. better D. best
Question 3: Nowadays, Viet Nam doesn’t import many oil products ________ other countries.
A. in B. to
C. from D. with
Question 4: Her explanation certainly sounded _______.
A. belief B. believe
C. believer D. believable
Question 5: Someone had _______ left a window open.
A. care B. careless
C. carelessness D. carelessly
Question 6: Tell me ...................... you want and I will try to help you.
A. that B. what
C. who D. which
Question 7: I find the origin of football is the most _________.
A. interest B. interesting
C. interested D. interestingly
Question 8: Though _______, they are good friends.
A. their sometimes quarrel
B. to have a quarrel sometimes
C. they sometimes have a quarrel
D. of having a quarrel sometimes
Question 9: “Would you like another cup of coffee?" "I wouldn't _______ no."
A. say B. tell
C. speak D. talk
Question 10: You should stop working too hard you’ll get sick.
A. or else B. if
C. in case D. whereas
Question 11: The British believe that meeting a black cat _________ a bad luck.
A. is B. are
C. be D. will be
Question 12: Although she was _______, she agreed to give me a hand with the clean-up.
A. tiredness B. tired
C. tiring D. tiresome
Question 13: I think ____________ popular food in Vietnam is pho.
A. most B. the most
C. more D. more than
Question 14: Americans value freedom and do not like to be depend ________ other people.
A. in B. at
C. to D. on
Question 15: You’re very quiet today. What have you got on your ?
A. spirit B. attention
C. mind D. brain
Question 1: Đáp án C
Giải thích: cấu trúc be comparable with: có thể so sánh với
Dịch: Giá cả của chúng ta có thể so với giá ở các của hàng khác.
Question 2: Đáp án C
Giải thích: ta thấy phần sau có “than” nên ta cần cấp so sánh hơn vào chỗ trống.
Dịch: Anh ấy đang có tâm trạng tốt hơn thường ngày.
Question 3: Đáp án C
Giải thích: cấu truc import st from sw: nhập cái gì từ đâu
Dịch: Ngày nay, Việt Nam không nhập nhiều sản phẩm từ dầu từ các nước khác.
Question 4: Đáp án D
Giải thích: soung + adj: có vẻ, dường như
Dịch: giải thích của cô ấy chắc chắn có vẻ tin tưởng được.
Question 5: Đáp án D
Giải thích: ở trị ví giữa had và PII ta chỉ có thể điền trạng từ.
Dịch: Ai đó đã bất cẩn để cửa sổ mở.
Question 6: Đáp án B
Giải thích: đây là cấu trúc mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ, có cấu trúc Wh-ques + S + V, đóng vai trò như một danh từ.
Question 7: Đáp án B
Giải thích: cấu trúc find st + adj: cảm thấy cái gì như thế nào
Dịch: Tôi thấy nguồn gốc bóng đá thú vị nhất.
Question 8: Đáp án C
Giải thích: though + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù thỉnh thoảng cãi nhau, họ vẫn là bạn tốt.
Question 9: Đáp án A
Giải thích: cấu trúc say no nghĩa là “nói không”. Cả câu “I wouldn’t say no” là câu giao tiếp bày tỏ ý sẵn lòng, đồng tình.
Giải thích: câu điều kiện, or else + S + will V: nếu không thì...sẽ....
Dịch: Bạn nên ngững làm việc quá lao lực, không thì cậu ốm mất.
Question 11: Đáp án A
Giải thích: chủ ngữ là Ving thì động từ chia số ít
Dịch: Người Anh tin rằng gặp 1 con mèo đen là không may mắn.
Question 12: Đáp án B
Giải thích: be + adj (tired: mệt mỏi)
Dịch: Dù mệt mỏi, cô ấy vẫn đồng ý giúp tôi dọn dẹp.
Question 13: Đáp án B
Giải thích: the most + adj: nhất
Dịch: Tôi nghĩ đồ ăn phổ biến nhất ở Việt Nam là phở.
Question 14: Đáp án D
Giải thích: depend on st: phụ thuộc vào cái gì
Dịch: Người Mỹ coi trọng tự do và không thích phụ thuộc vào người khác.
Question 15: Đáp án C
Giải thích: cấu trúc on one’s mind: trong tâm trí ai
Dịch: Hôm nay cậu im thế. Đang nghĩ gì à?
Exercise 4: Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Bowing is nothing less than an art form in Japan, respect pounded into children’s heads from the moment they enter school. For tourists, a simple inclination of the head or an attempt at a bow at the waist will usually suffice. The duration and inclination of the bow is proportionate to the elevation of the person you’re addressing. For example, a friend might get a lightning-fast 30-degree bow; an office superior might get a slow, extended, 70-degree bow. It’s all about position and circumstance.
There is no tipping in any situation in Japan — cabs, restaurants, personal care. To tip someone is actually a little insulting; the services you’ve asked for are covered by the price given, so why pay more? If you are in a large area like Tokyo and can’t speak any Japanese, a waiter or waitress might take the extra money you happen to leave rather than force themselves to deal with the awkward situation of explaining the concept of no tipping in broken English.
Question 1: Japanese children are taught to bow from little age.
A. True B. False
Question 2: The duration and inclination of a bow doesn’t depend on who you greet.
A. True B. False
Question 3: A lightning-fast 30-degree bow is used for friends.
A. True B. False
Question 4: You need to tip when using cabs, restaurants, healthcare in Japan.
A. True B. False
Question 5: Japanese find tipping a little insulting.
A. True B. False
Question 1: Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Bowing is nothing less than an art form in Japan, respect pounded into children’s heads from the moment they enter school.”.
Dịch: Cúi chào không gì hơn là một loại nghệ thuật ở Nhật, sự tôn trọng này được gieo vào đầu những đứa trẻ ngay từ khi đi học.
Question 2: Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “The duration and inclination of the bow is proportionate to the elevation of the person you’re addressing.”.
Dịch: Thời lượng và góc cúi chào sẽ tương thích với vai vế của người bạn đang chào hỏi.
Question 3: Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “For example, a friend might get a lightning-fast 30-degree bow”.
Dịch: Ví dụ như, một người bạn có thể sẽ nhận được cái cúi đầu nhanh 30 độ.
Question 4: Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “There is no tipping in any situation in Japan — cabs, restaurants, personal care.”.
Dịch: Không có chuyện boa tiền dưới mọi tình huống ở Nhật, bao gồm taxi, nhà hàng và chăm sóc cá nhân.
Question 5: Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “To tip someone is actually a little insulting…”.
Dịch: Boa tiền ai đó được coi là khá xúc phạm họ.
Exercise 5: Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Check out these wild wedding traditions from around the globe.
The Blackening of the Bride: Scotland
The bride and groom are slathered from head ____________ (6) toe in every disgusting substance their friends can get their hands on. Curdled milk, rotten eggs, spoiled curry, fish sauces, mud, flour, sausages, every nasty thing you can imagine. As if that weren’t enough, the couple is then paraded about, with well-wishers making ____________ (7) much noise as possible. Depending on the region, sometimes it’s just the bride or groom alone ____________ (8) is the victim of this particular pre-wedding tradition.
Crying Ritual of the Tujia People: Sichaun Province, China
Starting 30 days before the wedding, the bride spends an hour a day ____________ (9). Ten days later, she is joined by her mother, and then ten days after that, her grandmother. I know what you’re thinking, ____________ (10) this is actually meant as an expression of joy and deep love.
Daur Chick Liver Tradition: Inner Mongolia, China
Time to get mystical. To select a wedding date, the young couple must take a knife and together slaughter a chick. The date is then divined by the appearance of the chick’s liver. If the liver has an unfortunate appearance, they must keep __________ (11) chicks until they find a good one.
Kumbh Vivah: India
Indian men and women born as Mangliks — meaning Mars is situated in the 1st, 2nd, 4th, 7th, 8th or 12th house of a person’s Rashi (Indian astrological moon sign) — are believed __________ (12). It is believed that Mangalik Dosha negatively impacts married life, causing tension and sometimes the untimely death of one of the partners. To cancel ___________ (13) effects, a Kumbh Vivah can be performed before the wedding. This is a wedding between a Mangalik and either a statue of Vishnu or a Peepal tree or banana tree. The celebrated Bollywood actress Aishwarya Rai had one such marriage with a tree before marrying her husband, Abhishek.
Bathroom Moratorium: Tidong community, Indonesia/ Malaysia
After the wedding, the bride and groom are not allowed to use the bathroom _________ (14) three whole days. They cannot leave the house, clear their bowels or urinate. The couple is watched over and are allowed minimal amounts of food and drink. ______________ (15) the custom is not practiced, they believe it will bring bad luck to the couple, with consequences such as a broken marriage, infidelity or death of their children. After three days, the couple is allowed to return to normal life and begin their marriage.
Question 6: A. off B. to C. with D. for
Question 7: A. as B. like C. more D. most
Question 8: A. what B. when C. which D. who
Question 9: A. cry B. crying C. to cry D. cried
Question 10: A. but B. so C. and D. with
Question 11: A. killing B. kill C. killed D. to kill
Question 12: A. curse B. to be cursed C. be cursed D. cursing
Question 13: A. this B. that C. these D. those
Question 14: A. in B. for C. with D. of
Question 15: A. If B. When C. While D. Unless
Question 6: Đáp án B
Giải thích: cụm từ from…to…: từ…đến…
Dịch: Cô dâu và chú rể được rắc một lớp từ đầu đến chân mọi chất kinh tởm nhất bạn bè của họ có thể chạm tay vào.
Question 7: Đáp án A
Giải thích: cấu trúc as much + N + as possible: càng nhiều…càng tốt
Dịch: Có vẻ như vậy vẫn chưa đủ, cặp đôi sẽ đi tuần hành quanh đó, với người chủ hôn làm càng nhiều tiếng ồn càng tốt.
Question 8: Đáp án D
Giải thích: who là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người
Dịch: Tuỳ từng vùng, đôi khi hoặc chú rể hoặc cô dâu là người được chọn làm nạn nhân của tục trước cưới đặc biệt này.
Question 9: Đáp án B
Giải thích: cấu trúc spend + thời gian + Ving: dành thời gian làm gì
Dịch: Khoảng 1 tháng trước đám cưới, cô dâu sẽ dành 1 tiếng 1 ngày để khóc.
Question 10: Đáp án A
Giải thích: but nối 2 vế câu tương phản về nghĩa
Dịch: Tôi biết bạn đang nghĩ gì, nhưng đó là 1 cách thể hiện niềm vui và yêu thương sâu sắc.
Question 11: Đáp án A
Giải thích: cấu trúc keep Ving: cứ tiếp tục làm gì
Dịch: Nếu lá gan có bè ngoài không may mắn, họ sẽ tiếp tục giết gà con cho đến khi tìm được 1 cái tốt.
Question 12: Đáp án B
Giải thích: cấu trúc be believed to V: được tin là làm gì
Dịch: Đàn ông và phụ nữ Ấn độ sinh ra là một Manglik, nghĩa là sao hoả nằm ở căn nhà số 1, 2, 4, 7, 8, hay 12 của chòm sao Rashi được cho là bị nguyền rủa.
Question 13: Đáp án C
Giải thích: these thay thế cho danh từ số nhiều trước đó.
Dịch: Người ta cho rằng Mangalik Dosha ảnh hưởng tiêu cực đến hôn nhân, gây ra căng thẳng và đôi khi là cái chết cho 1 trong 2 vợ chồng. Để huỷ bỏ những ảnh hưởng này,…
Question 14: Đáp án B
Giải thích: for + khoảng thời gian: trong vòng…
Dịch: Sau đám cưới, cô dâu và chú rể không được phép đi tắm trong vòng 3 ngày.
Question 15: Đáp án A
Giải thích: câu điều kiện loại 1
Dịch: Nếu phong tục này không được thực hiện, người ta cho rằng sẽ đem lại đen đủi cho cặp đôi…
Exercise 6: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words