Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh 10 học kì 2 có đáp án
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A. educate B. concentrate C. access D. identify
2. A. device B. improve C. native D. digital
II. Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
3. A. software B. improve C. access D. effect
4. A. portable B. recognize C. identify D. fingertip
III. Choose the best answer
5. More progress in gender equality will be made ___________ Vietnamese government.
A. in B. for
C. by D. of
6. Alan is very interested _________ physics.
A. in B. on
C. at D. for
7. The window should _________. It’s so dirty.
A. clean B. be cleaned
C. to clean D. cleans
8. She is _________ at English than I am.
A. gooder B. more good
C. better D. the best
9. – “This box is too heavy”. – “_______________”.
A. Yes, let’s.
B. Can you open?
C. You’re welcome.
D. I’ll help you.
10. What about __________ a festival on cultural diversity?
A. holding B. hold
C. to hold D. held
11. The reason ___________ I phoned him was to invite him to a party.
A. what B. whose
C. why D. which
12. We _________ a party next Sunday. Would you like to come?
A. have B. are having
C. will to have D. had
13. __________ there is a football match today, people gather in the coffee house.
A. because B. although
C. but D. so
14. I __________ her friend since we were young.
A. am B. was
C. have been D. will be
15. – “Sorry I didn’t mean to break your vase, mommy”. –“____________”.
A. Not at all
B. It’s my pleasure
C. You can say that again
D. That’s alright.
16. It’s required that you have to follow the class’s rule.
A. You must follow the class’s rule.
B. You need follow the class’s rule.
C. You can follow the class’s rule.
D. You should follow the class’s rule.
17. The girl __________ your teacher is talking is my sister.
A. who B. which
C. to whom D. when
18. I have never seen a __________ room than this.
A. spacious B. most spacious
C. more spacious D. spacious than
19. Last night, we ___________ up late to watch TV.
A. stayed B. are staying
C. stay D. will stay
20. This/ I/ is/ have/ country/ first/ been/ the/ to/ this/ time/ country.
A. This is the first time I have been to this country.
B. This is the first this country time I have been to.
C. This is the first country I have been to this time.
D. This is I been to this the first time have country.
IV. Identify the one underlined word or phrase A, B, C, or D that must be changed for the sentence to be correct
21. My father used to giving (A) me some good (B) advice whenever (C) I had a problem (D).
22. The woman of whom the (A) red car is parked (B) in front of (C) the bank is a famous pop star (D).
23. The better (A) you are at (B) English, more chance (C) you have to get a job (D).
24. There are (A) differences and similarities (B) between Vietnamese (C) and American cultural (D).
V. Give the correct form of words
25. Junk food is ____________. You shouldn’t eat them. (HEALTH)
26. My father has a ____________ laptop which he can carry anywhere. (PORT)
27. We’re ____________ about taking part in the contest. (EXCITE)
28. I find it ____________ to open that tin. (EASE)
VI. Read the passage carefully, then answer the following questions
Gender equality is not only a fundamental human right, but a necessary foundation for a peaceful, prosperous and sustainable world. Unfortunately, at the current time, 1 in 5 women and girls between the ages of 15-49 have reported experiencing physical or sexual violence by an intimate partner within a 12-month period and 49 countries currently have no laws protecting women from domestic violence. Progress is occurring regarding harmful practices such as child marriage and FGM (Female Genital Mutilation), which has declined by 30% in the past decade, but there is still much work to be done to complete eliminate such practices.
Providing women and girls with equal access to education, health care, decent work, and representation in political and economic decision-making processes will fuel sustainable economies and benefit societies and humanity at large. Implementing new legal frameworks regarding female equality in the workplace and the eradication of harmful practices targeted at women is crucial to ending the gender-based discrimination prevalent in many countries around the world.
29. What is the main idea of the paragraph?
A. Gender equality ensures a peaceful world.
B. It’s not important to protect girls.
C. Discrimination is prevalent in many countries.
D. Women should be protected from violence.
30. What is the SYNONYM of the word “unfortunately" in line 2?
A. Ritually B. Unluckily
C. Violently D. Unhappily
31. How many countries currently have no laws protecting women from domestic violence?
A. 47 B. 48
C. 49 D. 50
32. What action will fuel sustainable economies and benefit societies and humanity at large?
A. Providing women and girls with equal access to education
B. Supplying healthcare and job
C. Enabling representation in political and economic issues
D. All are correct
33. Which one is NOT true according to the second paragraph?
A. Women need to have equal right to men
B. New legal frame work on gender equality should be implemented
C. Women have no contribution in economy
D. Domestic violence should come to an end
VII. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Benefits of Technology in the Classroom
There's quite a bit of evidence that technology, when used in the right way, ________ (6) students learn. One study, for example, showed that a medical school class with iPads scored 23% ________ (7) on exams than classes without this device.
Technology, such as tablets, isn't only useful for ________ (8) knowledge; it helps with communication as well. Teachers and administrators use such devices to send materials and information ________ (9) students and parents. Students ________ (10) in homework and term papers online and can access educational applications and programs to further assist with learning.
34. A. help B. helps C. helping D. to help
35. A. higher B. high C. highest D. most high
36. A. absorbing B. having C. sending D. conveying
37. A. for B. with C. from D. to
38. A. arm B. leg C. foot D. hand
VIII. Find the word that is CLOSET in meaning with the underlined one.
39. If the headmaster were here, he would sign your papers immediately.
A. right ahead B. currently
C. formerly D. right away
40. It is convenient to use the laptop instead of table computer.
A. practical B. critical
C. necessary D. appropriate
ĐÁP ÁN & GIẢI THÍCH
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
2. Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/
II. Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
3. Đáp án A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
4. Đáp án C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
III. Choose the best answer
5. Đáp án C
Giải thích: với câu bị động ta dùng by với chủ thể hành động
Dịch: Nhiều tiến bộ hơn trong việc bình đẳng giới sẽ được làm bởi chính phủ Việt Nam.
6. Đáp án A
Giải thích: cấu trúc be interested in: hào hứng trong việc làm gì
Dịch: Alan rất thích học vật lý.
7. Đáp án B
Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu “should”
Dịch: Cửa số nên được lau dọn. Nó bụi bẩn quá.
8. Đáp án C
Giải thích: Câu so sánh hơn.
Dịch: Cô ấy giỏi tiếng Anh hơn tôi.
9. Đáp án D
Giải Thích: thời tương lai dùng cho các quyết định tức thời
Dịch: – “Cái hộp này nặng quá” – “Tớ sẽ giúp cậu”.
10. Đáp án A
Giải thích: What about + Ving: gợi ý làm gì
Dịch: hay là tổ chức một lễ hội về đa dạng văn hoá?
11. Đáp án C
Giải thích: cấu trúc the reason why + S V: lý do tại sao
Dịch: lý do tại sao tôi gọi anh ta là để mời anh ta đến bữa tiệc.
12. Đáp án B
Giải thích: Be Ving dùng để diễn đạt sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
Dịch: Chúng tớ sẽ có tiệc vào chủ nhật này. Cậu muốn đến chứ?
13. Đáp án A
Giải thích: Because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Vì hôm nay có 1 trận bóng, mọi người tụ tập ở quán cà phê.
14. Đáp án C
Giải thích: HTHT since QKĐ
Dịch: Tôi đã và đang là bạn của cô ấy từ khi chúng tôi còn tấm bé.
15. Đáp án D
Giải thích: Đáp lời xin lỗi là “that’s alright”
Dịch: - “Xin lỗi mẹ con không cố ý làm vỡ bình hoa” – “Không sao đâu”.
16. Đáp án A
Giải thích: must + V: bắt buộc phải làm gì
Dịch: Bạn bắt buộc phải tuân theo quy tắc của lớp học.
17. Đáp án C
Giải thích: talking to sb: nói chuyện với ai, whom thay thế tân ngữ chỉ người
Dịch: Bé gái cô giáo cậu đang nói chuyện là em gái tớ.
18. Đáp án C
Giải thích: Câu so sánh hơn
Dịch: Tớ chưa từng thấy căn phòng nào rộng hơn thế này.
19. Đáp án A
Giải thích: Câu chia thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “last night”
Dịch: Tối qua, chúng tôi thức khuya để xem tivi.
20. Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “this is the first time + S + have/has + P2”: đây là lần đầu tiên…
Dịch: Đây là lần đầu tôi đến đất nước này.
IV. Identify the one underlined word or phrase A, B, C, or D that must be changed for the sentence to be correct
21. A ⇒ give
22. A ⇒ whose
23. C ⇒ the m ore chances
24. D ⇒ culture
V. Give the correct form of words
25. Unhealthy
26. Portable
27. Excited
28. Easy
VI. Read the passage carefully, then answer the following questions
29. A
30. B (unfortunately = unluckily: thật không may)
31. C
32. D
33. C
VII. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
34. Đáp án B
Giải thích: cần 1 động từ số ít cho chủ ngữ “technology”
Dịch: Có một chút bằng chứng rằng công nghệ, khi được dùng đúng cách, giúp học sinh học tập.
35. Đáp án A
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn “be + adj + đuôi –er + than”
Dịch: Ví dụ, một nghiên cứu cho thấy một lớp học y có ipad đạt điểm kiểm tra cao hơn 23% lớp học thường.
36. Đáp án A
Giải thích: be useful for + Ving: hữu ích cho việc làm gì
Absorb knowledge: hấp thu kiến thức
Dịch: Công nghệ, ví dụ như máy tính bảng, không chỉ hữu ích cho việc hấp thu kiến thức, mà còn giúp giao tiếp nữa.
37. Đáp án D
Giải thích: cấu trúc send st to sb: gửi cái gì cho ai
Dịch: Giáo viên và các nhà quản trị dùng những thiết bị này để gửi học liệu và thông tin cho học sinh và phụ huynh
38. Đáp án D
Giải thích: cụm từ hand in st: nộp cái gì
Dịch: Học sinh nộp bài về nhà và bài kiểm tra giữ kì qua mạng và có thể tiếp cận đơn đăng kí và các chương trình để nhận được hỗ trợ học tập sâu hơn.
VIII. Find the word that is CLOSET in meaning with the underlined one.
39. D (immediately = right away: ngay lập tức)
40. A (convenient = practical: thuận tiện)
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 10 có đáp án hay khác:
- Unit 9: Preserving The Environment
- Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 học kì 2 có đáp án (Bài số 2)
- Unit 10: Ecotourism
- Đề thi Tiếng Anh 10 Học kì 2 có đáp án
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều