Vở bài tập Toán lớp 5 trang 96 Tập 2 Kết nối tri thức

Lời giải vở bài tập Toán lớp 5 trang 96 Tập 2 trong Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 5 trang 96.

Bài 3 trang 96 VBT Toán lớp 5 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Bốn số nào dưới đây tạo thành bốn số tự nhiên liên tiếp?

A. 998; 999; 1 000; 1 002

B. 2 869; 2 870; 2 871; 2 872

C. 3 597; 3 598: 3 599; 3 601

D. 5 670; 5 680; 5 690; 5 700

b) Bốn số nào dưới đây tạo thành bốn số lẻ liên tiếp?

A. 2 631; 2 633; 2 637; 2 639

B. 7 901; 7 903; 7 904; 7 905

C. 4 285; 4 287; 4 289; 4 291

D. 8 459; 8 463; 8 465; 8 467

Lời giải

a) Đáp án đúng là: B

Bốn số nào dưới đây tạo thành bốn số tự nhiên liên tiếp là: 2 869; 2 870; 2 871; 2 872

b) Đáp án đúng là: C

Bốn số nào dưới đây tạo thành bốn số lẻ liên tiếp là: 4 285; 4 287; 4 289; 4 291.

Bài 4 trang 96 VBT Toán lớp 5 Tập 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Cho biết số dân vào giữa năm 2021 của một số nước Đông Nam Á (theo Niên giám thống kê năm 2021) như sau:

Malaysia (Ma-lai-xi-a): 32 800 000 người

Việt Nam: 98 500 000 người

Philippines (Phi-lip-pin): 110 200 000 người

Thái Lan: 66 700 000 người

a) Trong các nước trên, nước có số dân ít nhất là ……………..……. có số dân nhiều nhất là …………………………

b) Tên các nước trên viết theo thứ tự có số dân từ nhiều nhất đến ít nhất là:

………………………………………………………………………………………….

Lời giải

Vì 32 800 000 < 66 700 000 < 98 500 000 < 110 200 000.

a) Trong các nước trên, nước có số dân ít nhất là Malaysia có số dân nhiều nhất là Philippines.

b) Tên các nước trên viết theo thứ tự có số dân từ nhiều nhất đến ít nhất là: Philippines, Việt Nam, Thái Lan, Malaysia

Bài 5 trang 96 VBT Toán lớp 5 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) Số tự nhiên lẻ bé nhất là ……………….

b) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là ……………….

c) Số bé nhất có bảy chữ số khác nhau là ……………….

d) Số liền trước của số bé nhất có tám chữ số là ……………….

Lời giải

a) Số tự nhiên lẻ bé nhất là 1.

b) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là 987 654.

c) Số bé nhất có bảy chữ số khác nhau là 1 023 456.

d) Số liền trước của số bé nhất có tám chữ số là 10 234 566.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:


Giải bài tập lớp 5 Kết nối tri thức khác