Vở bài tập Toán lớp 1 trang 95 - Bài 39 : Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100

Với giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 95 - Bài 39 : Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2.

Bài 39 Tiết 1 trang 95, 96 Tập 2

Bài 1 Trang 95 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết vào ô trống (theo mẫu):

a)

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 95, 96 - Bài 39 Tiết 1

b)

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 95, 96 - Bài 39 Tiết 1

Trả lời:

a) 

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 95, 96 - Bài 39 Tiết 1

b)

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 95, 96 - Bài 39 Tiết 1

Bài 2 Trang 96 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 95, 96 - Bài 39 Tiết 1

Trả lời:

Các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải là: 

75 = 70 + 5                             54 = 50 + 4                                 33 = 30 + 3

Bài 3 Trang 96 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Các bạn Hồng, Xuân, Thắng, Lợi lần lượt cao là: 89cm, 91cm, 97cm, 96cm

a) Viết vào ô trống tương ứng theo thứ tự các bạn từ thấp đến cao.

Tên





Cao 





b) Viết tên bạn thích hợp vào chỗ chấm.

Bạn ……….  cao nhất. Bạn ……….  thấp nhất.

Bạn thấp hơn Lợi và cao hơn Hồng là ………. 

Trả lời:

a) Viết vào ô trống tương ứng theo thứ tự các bạn từ thấp đến cao.

Tên

Hồng 

Xuân 

Lợi

Thắng

Cao 

89

91

96

97

b) Viết tên bạn thích hợp vào chỗ chấm.

Bạn Thắng cao nhất. Bạn Hồng thấp nhất.

Bạn thấp hơn Lợi và cao hơn Hồng là Xuân.

Bài 4 Trang 96 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Bạn Việt ghép hai trong ba tấm thẻ (hình vẽ) để được các số có hai chữ số.

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 95, 96 - Bài 39 Tiết 1

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

a) Bạn Việt ghép được các số là: ......................... 

b) Trong các số ghép được, số lớn nhất là ……. ; số bé nhất là ……….

Trả lời:

a) Bạn Việt ghép được các số là: 40, 49, 90, 94

b) Trong các số ghép được, số lớn nhất là 94 ; số bé nhất là 40

Bài 39 Tiết 2 trang 97, 98 Tập 2

Bài 1 Trang 97 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:

a) Viết số thích hợp vào ô trống

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 97, 98 - Bài 39 Tiết 2

b) Đặt tính rồi tính

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 97, 98 - Bài 39 Tiết 2

Trả lời:

a) Các số cần viết theo thứ tự trái sang phải là 70, 70, 80

40 + 30 = 70                            60 + 10 = 70                           30 + 50 = 80

b) 

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 97, 98 - Bài 39 Tiết 2

Bài 2 Trang 97 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Nối hai phép tính có cùng kết quả

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 97, 98 - Bài 39 Tiết 2

Trả lời:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 97, 98 - Bài 39 Tiết 2

Bài 3 Trang 98 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:

a) Đặt tính rồi tính:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 97, 98 - Bài 39 Tiết 2

b) Viết số thích hợp vào ô trống:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 97, 98 - Bài 39 Tiết 2

Trả lời:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 97, 98 - Bài 39 Tiết 2

b) Các số điền từ trái qua phải là: 60, 40, 40

Bài 4 Trang 98 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết vào ô trống cho thích hợp:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 97, 98 - Bài 39 Tiết 2

a) Kết quả phép tính ở mỗi toa là:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 97, 98 - Bài 39 Tiết 2

b) Các toa có kết quả bằng nhau là: toa ............., toa ............. , toa .............,  toa ............. 

Trả lời:

a)

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 97, 98 - Bài 39 Tiết 2

b) Các toa có kết quả bằng nhau là: toa A, toa C, toa E,  toa K

Bài 39 Tiết 3 trang 99, 100 Tập 2

Bài 1 Trang 99 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:

a) Viết chữ số thích hợp vào ô trống 

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 99, 100 - Bài 39 Tiết 3

b) Viết số thích hợp vào ô trống.

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 99, 100 - Bài 39 Tiết 3

Trả lời:

a)

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 99, 100 - Bài 39 Tiết 3

b) 

Thực hiện các phép tính:

70 + 10 = 80

80 – 20 = 60

60 + 30 = 90

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 99, 100 - Bài 39 Tiết 3

Bài 2 Trang 99 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:

a) Tô màu đỏ vào bông hoa ghi phép tính có kết quả bằng 27, màu vàng vào bông hoa ghi phép tính có kết quả bằng 28, màu xanh vào bông hoa ghi phép tính có kết quả bằng 29.

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 99, 100 - Bài 39 Tiết 3

b) Viết số thích hợp vào ô trống.

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 99, 100 - Bài 39 Tiết 3

Trả lời:

a) Thực hiện các phép tính: 

79 – 51 = 28

67 – 40 = 27

13 + 15 = 28

58 – 31 = 27

24 + 3 = 27

89 – 60 = 29

Tô màu đỏ các bông hoa ghi phép tính: 67 – 40; 58 – 31; 24 + 3 

Tô màu vàng các bông hoa ghi phép tính: 13 + 15; 79 – 51 

Tô màu xanh các bông hoa ghi phép tính: 89 – 60 

b) 

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 99, 100 - Bài 39 Tiết 3

Bài 3 Trang 100 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống.

Lớp 1A được nhà trường giao chăm sóc 35 chậu hoa. Lớp 1B được nhà trường giao chăm sóc 42 chậu hoa. Hỏi hai lớp được nhà trường giao chăm sóc tát cả bao nhiêu chậu hoa?

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 99, 100 - Bài 39 Tiết 3

Hai lớp chăm sóc tất cả ......................... chậu hoa.

Trả lời:

35 + 42 = 77 

Hai lớp chăm sóc tất cả 77 chậu hoa.

Bài 4 Trang 100 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Khi đo độ dài bằng bước chân, bạn Việt đo được độ dài phòng học là 24 bước chân, độ dài phòng tập múa là 46 bước chân, độ dài phòng thể dục là 90 bước chân.

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Phòng dài nhất là:

A. Phòng học                   B. Phòng tập múa                       C. Phòng thể dục

b) Phòng ngắn nhất là:

A. Phòng học                   B. Phòng tập múa                       C. Phòng thể dục

Trả lời:

a) Khoanh vào C                                        b) Khoanh vào A

Bài 5 Trang 100 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:

Cả hai hình sau đây được xếp bởi bao nhiêu que tính?

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 99, 100 - Bài 39 Tiết 3

Cả hai hình A và B có ......................... que tính.

Trả lời:

13 + 16 = 29 

Cả hai hình A và B có 29 que tính.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác