Vở bài tập Toán lớp 1 trang 4 - Bài 21: Số có hai chữ số

Với giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 4 - Bài 21: Số có hai chữ số sách Kết nối tri thức hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2.

Bài 21 Tiết 1 trang 4, 5 Tập 2

Bài 1 Trang 4 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống rồi nối (theo mẫu)

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 4, 5 - Bài 21 Tiết 1

Trả lời:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 4, 5 - Bài 21 Tiết 1

Bài 2 Trang 5 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Đếm số quả rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 4, 5 - Bài 21 Tiết 1

Trả lời:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 4, 5 - Bài 21 Tiết 1

Bài 3 Trang 5 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 4, 5 - Bài 21 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 4, 5 - Bài 21 Tiết 1

Trả lời:

A = 13               B = 14                 C = 17

D = 18               E = 19

Bài 4 Trang 5 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết Nối các số theo thứ tự từ bé đến lớn rồi tô màu.

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 4, 5 - Bài 21 Tiết 1

Trả lời:

Nối theo các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 4, 5 - Bài 21 Tiết 1

Học sinh tô màu theo ý thích.

Bài 21 Tiết 2 trang 6,7 Tập 2

Bài 1 Trang 6 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết Điền số thích hợp vào ô trống.

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 6, 7 - Bài 21 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 6, 7 - Bài 21 Tiết 2

Trả lời:

   A = 11                                                 B = 12                                        C = 14

Bài 2 Trang 6 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Điền số thích hợp vào ô trống.

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 6, 7 - Bài 21 Tiết 2

Trong hình trên có:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 6, 7 - Bài 21 Tiết 2

Trả lời:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 6, 7 - Bài 21 Tiết 2

Bài 3 Trang 7 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu).

a) Chín: 9b) 20 : hai mươi

Mười một: ......................... 18: ......................... 

Mười ba: ........................... 16: ......................... 

Mười lăm: ......................... 14: ......................... 

Mười bảy: ......................... 12: ......................... 

Mười chín: ......................... 10: ......................... 

Trả lời:

a) Chín: 9

b) 20 : hai mươi

Mười một: 11

18: mười tám

Mười ba: 13

16: mười sáu

Mười lăm: 15

14: mười bốn

Mười bảy: 17

12: mười hai

Mười chín: 19

10: mười

Bài 4 Trang 7 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Biết rằng chú thỏ sẽ trốn vào ngôi nhà số 11, chú chó sẽ trốn vào ngôi nhà số 16. Tô màu đỏ ngôi nhà chú thỏ sẽ trốn vào, màu vàng ngôi nhà chú chó sẽ trốn vào.

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 6, 7 - Bài 21 Tiết 2

Trả lời:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 6, 7 - Bài 21 Tiết 2

Chú thỏ trốn vào ngôi nhà số 11, màu đỏ.

Chú chó trốn vào ngôi nhà số 16, màu vàng.

Bài 21 Tiết 3 trang 8, 9 Tập 2

Bài 1 Trang 8 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 8, 9 - Bài 21 Tiết 3

Trả lời:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 8, 9 - Bài 21 Tiết 3

Bài 2 Trang 8 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Nối (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 8, 9 - Bài 21 Tiết 3

Trả lời:

30: Ba mươi

60: Sáu mươi 

40: Bốn mươi

70: Bảy mươi

20: Hai mươi

80: Tám mươi

50: Năm mươi

90: Chín mươi

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 8, 9 - Bài 21 Tiết 3

Bài 3 Trang 9 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống.

a) 

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 8, 9 - Bài 21 Tiết 3

b) 

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 8, 9 - Bài 21 Tiết 3

Trả lời:

Các số theo thứ tự từ trái sang phải là:

a) 20, 50, 60 b) 70, 50, 40

Bài 4 Trang 9 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Biết mỗi túi có 10 quả cà chua. Tô màu (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 8, 9 - Bài 21 Tiết 3

…………………………………………………………………………………………………..

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 8, 9 - Bài 21 Tiết 3

…………………………………………………………………………………………………..

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 8, 9 - Bài 21 Tiết 3

…………………………………………………………………………………………………..

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 8, 9 - Bài 21 Tiết 3

…………………………………………………………………………………………………..

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 8, 9 - Bài 21 Tiết 3

Trả lời:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 8, 9 - Bài 21 Tiết 3

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 8, 9 - Bài 21 Tiết 3

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 8, 9 - Bài 21 Tiết 3

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 8, 9 - Bài 21 Tiết 3

Bài 21 Tiết 4 trang 10, 11 Tập 2

Bài 1 Trang 10 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)

Mẫu: 

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 10, 11 - Bài 21 Tiết 4

45 gồm 4 chục và 5 đơn vị

a)

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 10, 11 - Bài 21 Tiết 4

…… gồm 5 chục và …… đơn vị

b)

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 10, 11 - Bài 21 Tiết 4

…… gồm …… chục và …… đơn vị

c)

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 10, 11 - Bài 21 Tiết 4

…… gồm …… chục và …… đơn vị

d)

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 10, 11 - Bài 21 Tiết 4

…… gồm …… chục và …… đơn vị

Trả lời:

Mẫu: 

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 10, 11 - Bài 21 Tiết 4

45 gồm 4 chục và 5 đơn vị

a)

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 10, 11 - Bài 21 Tiết 4

54 gồm 5 chục và 4 đơn vị

b)

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 10, 11 - Bài 21 Tiết 4

67 gồm 6 chục và 7 đơn vị

c)

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 10, 11 - Bài 21 Tiết 4

86 gồm 8 chục và 6 đơn vị

d)

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 10, 11 - Bài 21 Tiết 4

71 gồm 7 chục và 1 đơn vị

Bài 2 Trang 11 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 10, 11 - Bài 21 Tiết 4

Trả lời:

Các số được điền như sau:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 10, 11 - Bài 21 Tiết 4

Bài 3 Trang 11 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 10, 11 - Bài 21 Tiết 4

Trả lời:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 10, 11 - Bài 21 Tiết 4

Bài 4 Trang 11 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 10, 11 - Bài 21 Tiết 4

Trả lời:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 10, 11 - Bài 21 Tiết 4

Bài 21 Tiết 5 trang 12, 13 Tập 2

Bài 1 Trang 12 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 12, 13 - Bài 21 Tiết 5

Trả lời:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 12, 13 - Bài 21 Tiết 5

Bài 2 Trang 12 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 12, 13 - Bài 21 Tiết 5

Trả lời:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 12, 13 - Bài 21 Tiết 5

Bài 3 Trang 13 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Nối (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 12, 13 - Bài 21 Tiết 5

Trả lời:

28: hai mươi tám

31: ba mươi mốt

46: bốn mươi sáu

55: Năm mươi lăm

74: Bảy mươi tư

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 12, 13 - Bài 21 Tiết 5

Bài 4 Trang 13 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Tô màu

- Vùng chứa các số có một chữ số tô màu xanh lá cây.

- Vùng chứa số 11, 44 tô màu vàng.

- Vùng chứa các số tròn chục tô màu xanh nước biển.

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 12, 13 - Bài 21 Tiết 5

Trả lời:

Các số có 1 chữ số là: 1; 2; 3; 7; 8; 9

Các số có tròn chục là: 20; 40; 80

Học sinh tự tô màu.

Bài 21 Tiết 6 trang 14, 15 Tập 2

Bài 1 Trang 14 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:

a) Viết số thích hợp vào ô trống.

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 14, 15 - Bài 21 Tiết 6

b) Tô màu vào bảng vừa hoàn thiện ở câu a) theo bảng màu sau: 

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 14, 15 - Bài 21 Tiết 6

Trả lời:

a)

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 14, 15 - Bài 21 Tiết 6

b) 

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 14, 15 - Bài 21 Tiết 6

Bài 2 Trang 15 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Nối (theo mẫu)

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 14, 15 - Bài 21 Tiết 6

Trả lời:

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 14, 15 - Bài 21 Tiết 6

Bài 3 Trang 15 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết (theo mẫu):

Chục

Đơn vị

Viết số

1

4

14

3

1


3

8


7

7


Chục

Đơn vị

Viết số

2


26


3

53



69



98

Trả lời:

Chục

Đơn vị

Viết số

1

4

14

3

1

31

3

8

38

7

7

77

Chục

Đơn vị

Viết số

2

6

26

5

3

53

6

9

69

9

8

98

Bài 4 Trang 15 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết các số

Vở bài tập Toán lớp 1 trang 14, 15 - Bài 21 Tiết 6

thích hợp vào chỗ chẫm.

Ghép hai tấm thẻ bên được các số: …

Trả lời:

Ghép hai tấm thẻ ta được các số: 68; 86

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:


Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác