Tìm từ đồng nghĩa với từ to lớn và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm

Tìm từ đồng nghĩa với từ to lớn và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm lớp 5 hay nhất giúp học sinh có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 5 và viết văn hay hơn.

Tìm từ đồng nghĩa với từ to lớn và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm - mẫu 1

- Từ đồng nghĩa: khổng lồ, đồ sộ,…

- Đặt câu:

+ Đêm trung thu, mặt trăng khổng lồ tỏa sáng rực rỡ.

+ Tòa biệt thự đồ sộ, xa hoa.

Tìm từ đồng nghĩa với từ to lớn và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm - mẫu 2

- Từ đồng nghĩa: Hoàng tráng, bế thề,…

- Đặt câu:

+ Sau nhiều tháng thi công, tòa biệt thự bề thế dần dần ra dáng ra hình.

+ Bữa tiệc sinh nhật của anh ấy được tổ chức hết sức hoành tráng.

Tìm từ đồng nghĩa với từ to lớn và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm - mẫu 3

- Từ đồng nghĩa: To tát, lớn lao,…

- Đặt câu:

+ Tưởng chuyện gì to tát lắm, hóa ra chỉ là hiểu lầm.

+ Ơn sinh thành, dưỡng dục lớn lao của cha mẹ em sẽ không bao giờ quên.

Tìm từ đồng nghĩa với từ to lớn và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm - mẫu 4

- Từ đồng nghĩa: To đùng, to kềnh,…

- Đặt câu:

+ Chiếc bánh sinh nhật to đùng đủ để chia cho tất cả mọi người trong lớp.

+ Chiếc ghế gỗ to kềnh nên tốn nhiều thời gian để vận chuyển.

Tìm từ đồng nghĩa với từ to lớn và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm - mẫu 5

- Từ đồng nghĩa: Vĩ đại, to oạch,…

- Đặt câu:

+ Phát minh vĩ đại của Edison đã làm thay đổi cả thế giới.

+ Chiếc bàn to oạch quá khổ khiến không gian trở nên chật chội hơn.

Tìm từ đồng nghĩa với từ to lớn và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm - mẫu 6

- Từ đồng nghĩa: To tướng, rộng lớn

- Đặt câu:

+ Con voi to tướng với cái vòi lúc lắc đang đi lững thững trong rừng.

+ Bầu trời rộng lớn luôn là niềm khao khát của rất nhiều người.

Xem thêm các bài viết để học tốt VBT Tiếng Việt lớp 5 hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:


Giải bài tập lớp 5 Kết nối tri thức khác