Tìm từ đồng nghĩa với từ nhân ái và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm

Tìm từ đồng nghĩa với từ nhân ái và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm lớp 5 hay nhất giúp học sinh có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 5 và viết văn hay hơn.

Tìm từ đồng nghĩa với từ nhân ái và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm - mẫu 1

- Từ đồng nghĩa: Nhân hậu, khoan dung.

- Đặt câu:

+ Bà em là người có tấm lòng nhân hậu.

- Khoan dung là đức tính tốt mà mỗi người cần rèn luyện.

Tìm từ đồng nghĩa với từ nhân ái và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm - mẫu 2

- Từ đồng nghĩa: Từ bi, bao dung.

- Đặt câu:

+ Tấm lòng từ bi hỉ xả của anh ấy nhất định được báo đáp.

+ Dù lũ trẻ có phá phách cỡ nào, cô ấy luôn bao dung nhắc nhở khuyên răn nhẹ nhàng.

Tìm từ đồng nghĩa với từ nhân ái và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm - mẫu 3

- Từ đồng nghĩa: Hiền hậu, lương thiện.

- Đặt câu:

+ Mẹ tôi là một người hiền hậu.

+ Cô ấy là một người lương thiện luôn sẵn sàng giúp đỡ những hoàn cảnh khó khăn hơn mình.

Tìm từ đồng nghĩa với từ nhân ái và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm - mẫu 4

- Từ đồng nghĩa: Thương người, cảm thông.

+ Thương người như thể thương thân là truyền thống đạo lý tốt đẹp của dân tộc.

+ Ai cũng thích nói chuyện với cô ấy bởi họ cảm nhận được sự cảm thông và thấu hiểu.

Tìm từ đồng nghĩa với từ nhân ái và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm - mẫu 5

- Từ đồng nghĩa: Chia sẻ, độ lượng.

- Đặt câu:

+ Trong những lúc khó khăn, anh luôn sẵn sàng chia sẻ với gia đình những gì mình có.

+ Với tính cách độ lượng, cô ấy luôn sẵn lòng tha thứ cho những sai lầm của người khác.

Tìm từ đồng nghĩa với từ nhân ái và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm - mẫu 6

- Từ đồng nghĩa: Nhân từ, lòng quảng đại

- Đặt câu:

+ Người thầy của chúng tôi rất nhân từ, luôn đối xử với học sinh bằng sự kiên nhẫn và yêu thương.

+ Anh ấy đã thể hiện lòng quảng đại khi giúp đỡ những người nghèo khó mà không mong đền đáp.

Tìm từ đồng nghĩa với từ nhân ái và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm - mẫu 7

- Từ đồng nghĩa: Tốt bụng, bác ái.

- Đặt câu:

+ Cô Lan là một người tốt bụng, luôn giúp đỡ những người gặp khó khăn mà không hề tính toán.

+ Công việc từ thiện của anh ấy thể hiện tấm lòng bác ái, luôn quan tâm và giúp đỡ những người kém may mắn trong xã hội.

Xem thêm các bài viết để học tốt VBT Tiếng Việt lớp 5 hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:


Giải bài tập lớp 5 Kết nối tri thức khác