Phương pháp Tính điện trở của mạch nối tiếp cực hay

Bài viết Phương pháp Tính điện trở của mạch nối tiếp với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Phương pháp Tính điện trở của mạch nối tiếp.

Phương pháp giải: Áp dụng công thức Rtd = R1 + R2 + R3 + ….

Bài 1: Tính điện trở tương đương của đoạn mạch sau, biết mỗi điện trở thành phần có độ lớn 10Ω.

Phương pháp Tính điện trở của mạch nối tiếp cực hay

Đáp án: 20 Ω

Lời giải:

Đây là sơ đồ hai điện trở mắc nối tiếp

Áp dụng công thức tính điện trở tương đương

R = R1 + R2 = 10 + 10 = 20 (Ω)

Bài 2: Đoạn mạch có 3 điện trở R1 = 2Ω; R2 = 4Ω; R3 = 7Ω mắc nối tiếp. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và tính điện trở tương đương của đoạn mạch.

Đáp án: 13 Ω

Lời giải:

Sơ đồ mạch điện:

Phương pháp Tính điện trở của mạch nối tiếp cực hay

Điện trở tương đương của đoạn mạch là :

Rtd = R1 + R2 + R3 = 2 + 4 + 7 = 13 (Ω).

Bài 3: Cho n điện trở giống nhau có giá trị r (Ω) mắc nối tiếp. Hãy xác định điện trở tương đương của đoạn mạch.

Đáp án: n.r (Ω)

Lời giải:

Điện trở tương đương của đoạn mạch là

Phương pháp Tính điện trở của mạch nối tiếp cực hay

Bài 1: Trong đoạn mạch nối tiếp, kí hiệu R là điện trở, U là hiệu điện thế, I là cường độ dòng điện, công thức nào sau đây là sai?

A. R = R1 + R2 + … + Rn

B. I = I1 = I2 = … = In

C. R = R1 = R2 = … = Rn

D. U = U1 + U2 + … + Un

Lời giải:

Đáp án: C

Bài 2: Hai điện trở R1 = 6 Ω, R2 = 8 Ω mắc nối tiếp. Điện trở tương đương có giá trị

A. 45 Ω      B. 18 Ω

C. 14 Ω      D. 2 Ω

Lời giải:

Đáp án: C

Bài 3: Đặc điểm của hai điện trở mắc nối tiếp là:

A. Chỉ có chung một đầu

B. Tháo bỏ một điện trở thì mạch hở

C. Cường độ dòng diện qua mỗi điện trở bằng nhau.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Lời giải:

Đáp án: D

Bài 4: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp bằng 100 Ω. Biết rằng một trong hai điện trở có giá trị lớn gấp 3 lần điện trở kia. Giá trị mỗi điện trở là:

A. 20 Ω, 60 Ω      B. 20 Ω, 90 Ω

C. 40 Ω, 60 Ω      D. 25 Ω, 75 Ω

Lời giải:

Đáp án: D

Bài 5: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp bằng 60 Ω. Biết rằng một trong hai điện trở có giá trị lớn điện trở kia 10 Ω. Giá trị mỗi điện trở là:

A. 40 Ω, 20 Ω     B. 50 Ω, 40 Ω

C. 25 Ω, 35 Ω     D. 20 Ω, 30 Ω

Lời giải:

Đáp án: C

Bài 6: Cho hai điện trở R1 = 5 Ω, R2 = 1 Ω mắc nối tiếp với nhau. Tính điện trở tương đương R12.

A. 6 Ω     B. 21 Ω

C. 3 Ω     D. 4 Ω

Lời giải:

Đáp án: A

Bài 7: Cường độ dòng điện trong đoạn mạch nối tiếp:

A. IAB = I1 = I2 = … In

B. IAB = I1 + I2 + … + In

C. IAB = 2I1 = I2 = … In

D. ý kiến khác

Lời giải:

Đáp án: A

Bài 8: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Biết R1 = 4 Ω, R2 = 10 Ω, R3 = 12 Ω, R4 = 24 Ω. Tính điện trở tương đương của mạch điện.

Phương pháp Tính điện trở của mạch nối tiếp cực hay

Tóm tắt:

Đoạn mạch nối tiếp. Biết R1 = 4 Ω, R2 = 10 Ω, R3 = 12 Ω, R4 = 24 Ω.

Tính Rtd

Lời giải:

Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

Rtd = R1 + R2 + R3 + R4 = 4 + 10 + 12 + 24 = 50Ω.

Đáp án: 50 Ω

Bài 9: Cho ba điện trở mắc nối tiếp với nhau. Biết R1 = 10 Ω, R2 = 15 Ω, R3 = 25 Ω. Tính điện trở tương đương của mạch.

Tóm tắt:

Đoạn mạch nối tiếp. Biết R1 = 10 Ω, R2 = 15 Ω, R3 = 25 Ω. Tính Rtd

Lời giải:

Điện trở tương đương của đoạn mạch là:

Rtd = R1 + R2 + R3 = 10 + 15 + 35 = 60Ω.

Đáp án: 60 Ω

Bài 10: Cho hai điện trở R1 = 15 Ω, R2 = 10 Ω mắc nối tiếp với nhau.

a) Tính điện trở tương đương R12

b) Mắc thêm R = 30 Ω vào nối tiếp hai điện trở trên. Tính điện trở tương đương của toàn mạch. So sánh điện trở tương đương toàn mạch với mỗi điện trở thành phần.

Tóm tắt:

R1 = 15 Ω, R2 = 10 Ω mắc nối tiếp với nhau. Tìm R12

Mắc nối tiếp thêm R = 30 Ω, tìm Rtd. So sánh Rtd với các đt thành phần.

Lời giải:

a) Điện trở R1 nối tiếp điện trở R2 nên R12 = R1 + R2 = 15 + 10 = 25Ω.

b) Mắc thêm R = 30 Ω, nối tiếp, điện trở tương đương lúc này là

Rtd = R12 + R = 25 + 30 = 55 Ω.

Điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp luôn lớn hơn các điện trở thành phần.

Xem thêm các dạng bài tập Vật Lí lớp 9 có đáp án và lời giải chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Vật Lí lớp 9 hay khác: