Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 (có đáp án): Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: “Good morning, Lan.” “…………….”

A. Goodbye.

B. I’m fine

C. I’m a student

D. Good morning.

Đáp án: D

Giải thích: Đây là câu dùng để chào hỏi.

Dịch: “Xin chào, Lan.” “Xin chào.”

Question 2: “…………………..” “I’m six years old.”

A. How old are you?

B. How are you?

C. How old you are?

D. Hello.

Đáp án: A

Giải thích:Câu trả lời trả lời về tuổi nên câu hỏi để hỏi về tuổi là “How old are you?”

Dịch:“Bạn bao nhiêu tuổi?” “Mình năm nay 6 tuổi.”

Question 3: “What is your ………?” “I am Vy.”

A. job     B. address     C. name     D. school

Đáp án: C

Giải thích: Câu trả lời về tên nên câu hỏi phải hỏi về tên “name”

Dịch:“Bạn tên là gì?” “Mình là Vy.”

Question 4: How old … she?

A. are     B. is     C. am     D. was

Đáp án: B

Giải thích: Chủ ngữ “she” đi với động từ “to be” tương ứng là “is”

Dịch: Cô ấy bao nhiêu tuổi rồi?

Question 5: Five plus three equals……….

A. six     B. eight     C. two     D. fifteen

Đáp án: B

Giải thích: “Plus” có nghĩa là “cộng”

Dịch: 5 cộng 3 bằng 8.

Question 6: Nine minus three equals……...

A. three     B. twelve     C. five     D. six

Đáp án: D

Giải thích: “Minus” có nghĩa là “trừ”

Dịch: 9 trừ 3 bằng 6.

Question 7: “How are you?” “……………………………”

A. I’m a student.

B. I’m fine, thanks. And you?

C. I’m eleven.

D. I live in Hanoi.

Đáp án: B

Giải thích: Câu hỏi hỏi về sức khỏe nên câu trả lời phải về sức khỏe.

Dịch: “ Bạn khỏe không?” “Mình khỏe, cảm ơn cậu Còn cậu thì sao?”

Question 8: ….name is Marry.

A. I     B. He     C. Her     D. She

Đáp án: C

Giải thích: Danh từ “name” cần một tính từ sở hữu.

Dịch: Cô ấy tên Marry.

Question 9:

Mary: “Hello, Joey. This is John.”

Joey : “…..”

A. Hello, John. How old are you?     B. Good morning, Mary.

C. Fine     D. Hi, I’m Joey.

Đáp án: A

Giải thích: Mary giới thiệu John với Joey nên Joey cần chào John.

Dịch:

Mary: “Xin chào, Joey. Đây là John.”

Joey : “Xin chào, John. Cậu khỏe không?”

Question 10: Hello, Mai. This is Vy and this is Minh. ………… are in six years old

A. he     B. she     C. they     D. me

Đáp án: C

Giải thích: To be là “are” nên chủ ngữ số nhiều là “they”

Dịch: Xin chào, Mai. Đây là Vy còn đây là Minh. Họ năm nay 6 tuổi.

Question 11: How are you? ……….. ‘re good.

A. We     B. He     C. I     D. She

Đáp án: A

Giải thích: Động từ to be “re = are” đi với chủ ngữ tương ứng là we

Dịch: Bạn khỏe không? Chúng mình rất khỏe.

Question 12: Good afternoon, Katie! …….. is my classmate, Lan.

A. These     B. That     C. This     D. She

Đáp án: C

Giải thích: Đây là mẫu câu giới thiệu “This is”

Dịch: Chào buổi chiều, Katie! Đây là Lan, bạn cùng lớp của mình.

Question 13: Ba often………….. up at 6 o’clock and ….to bed at 10 o’clock.

A. gets/goes     B. get/ go     C. got/went     D. gets/go

Đáp án: A

Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì chỉ thói quen, chủ ngữ số ít “Ba” nên động từ chia dạng số ít

Dịch: Ba thường dậy lúc 6 giờ và đi ngủ lúc 10 giờ.

Question 14: My name is Mai. I’m ……… grade 6.

A. at     B. on     C. for     D. in

Đáp án: D

Giải thích: “In+ grade lớp”: Học lớp mấy

Dịch: Mình tên Mai. Năm nay mình học lớp 6

Question 15: I often go to school ….bus.

A. on     B. by     C. in     D. at

Đáp án: B

Giải thích: “By+phương tiện”: Đi bằng phương tiện nào

Dịch: Mình thường đến trường bằng xe buýt.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

unit-1-greetings.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học