Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 (có đáp án): Phonetics and Speaking

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: A. name     B. hate     C. cat     D. classmate

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/

Question 2: A. evening     B. evil     C. me     D. twelve

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là / e / các đáp án còn lại phát âm là /iː/

Question 3: A. shy     B. any     C. sky     D. my

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/

Question 4: A. seven     B. eleven     C. chess     D. ten

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 5: A. goodbye     B. foot     C. school     D. good

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /uː/ các đáp án còn lại phát âm là /ʊ/

Question 6: A. children     B. schoolbag     C. chalk     D. chess

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là / k / các đáp án còn lại phát âm là / tʃ /

Question 7: A. Miss     B. hi     C. listen     D. kitchen

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là / aɪ / các đáp án còn lại phát âm là / ɪ /

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 8: A. morning     B. children     C. eleven     D. schoolboy

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 9: A. twenty     B. eighteen     C. fourteen     D. nineteen

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 10: A. children     B. twenty     C. afternoon     D. greeting

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 11: A. children     B. twenty     C. afternoon     D. greeting

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 12: A. hello     B. number     C. Mr.     D. morning

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 13: A. forty     B. eighteen     C. twenty     D. thirty

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 14: A. afternoon     B. cartoon     C. eleven     D. fourteen

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 15: A. children     B. morning     C. teacher     D. eleven

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

unit-1-greetings.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học