Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: He sometimes ____________ sports with friends

A. play    B. plays     C. played     D. playing

Đáp án: B

Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “sometimes”

Dịch: Anh ấy thỉnh thoảng có chơi thể thao với bạn.

Question 2: Nylon ______________ in the 1930s

A. invented     B. was invented     C. is invented     D. has been invented

Đáp án: B

Giải thích: in the 1930s là mốc thời gian đã qua nên câuchia quá khứ. Nylon không thể tự làm ra nó nên ta chia bị động.

Dịch: Nylon được làm vào những năm 30.

Question 3: Can you tell me your daily _________?

A. routine    B. peasant     C. alarm     D. occupation

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ daily routine: hoạt động thường ngày

Dịch: Bạn có thể cho tôi biết hoạt động thường ngày của bạn không?

Question 4: My father is the __________ of my family and my mother is the homemaker.

A. breadwinner    B. finance     C. household     D. nurture

Đáp án: A

Giải thích: breadwinner: trụ cột gia đình, người kiếm tiền nuôi cả nhà

Dịch: Bố tôi là trụ cột gia đình còn mẹ là nội trợ.

Question 5: My father was disappointed __________ my school result.

A. on    B. off     C. to     D. with

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ be disappointed with: thất vọng với điều gì

Dịch: Bố tôi thất vọng với kết quả học tập của tôi.

Question 6: Most of the pupils are _____ to pass the examination.

A. enough good    B. good enough    C. too good     D. very good

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc be adj enough to V: đủ để làm gì

Dịch: Hầu hết học sinh học đủ tốt để có thể đỗ kì thi.

Question 7: He suggests _______ to France this summer time.

A. travel    B. to travel    C. travelling    D. traveled

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng nhau làm gì

Dịch: Anh ấy đề nghị chúng tôi cùng đến Pháp hè năm nay

Question 8: After working hard for hours, the farmers sat down and ___________ a short rest.

A. get    B. take    C. do     D. give

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ take a short rest: nghỉ ngơi ngắn

Dịch: Sau khi làm việc vất vả trong thời gian dài, những người nông dân ngồi xuống và nghỉ ngơi 1 chút.

Question 9: I’m interested in teaching profession because I love working with children.

A. excited    B. worried    C. unhappy     D. bored

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc be interested in: hào hứng với việc làm gì

Dịch: Tôi thích sự nghiệp dạy học bởi vì thôi thích làm việc với trẻ em.

Question 10: We often get up early in order to get __________ for the new working day.

A. ready     B. contented    C. interested    D. bored

Đáp án: A

Giải thích: get ready = prepare: chuẩn bị sẵn sàng

Dịch: Chúng tôi thường dậy sớm để sẵn sang cho ngày làm việc mới.

Question 11: Despite _________ burden, the single mother tried to raise her son by herself.

A. finances    B. financial     C. financially    D. finance

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “financial burden”: gánh nặng tài chính

Dịch: Mặc dù gánh nặng tài chính, người mẹ đơn thân cố gắng tự mình nuôi con.

Question 12: My mother taught me how to _________ the transplanting when I was six.

A. do    B. make    C. get     D. have

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ do the transplanting: cấy lúa

Dịch: Mẹ dạy tôi cách cấy lúa khi tôi 6 tuổi.

Question 13: I'll pay you double _______ you get the work finished by Friday.

A. unless    B. if     C. even if     D. as long as

Đáp án: D

Giải thích: as long as: miễn là

Dịch: Tôi sẽ trả câu gấp đôi miên là cậu hoàn thành công việc trước thứ 6.

Question 14: The weather was fine so we decided to go ____________ foot

A. on     B. by     C. with     D. in

Đáp án: A

Giải thích: on foot: đi bộ

Dịch: Thời tiết đẹp nên chúng tôi quyết định đi bộ.

Question 15: Every day, he _________ his buffalo to his plot of land.

A. lead    B. leads     C. to lead     D. leading

Đáp án: B

Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ every day.

Dịch: Mỗi ngày anh ấy đều dắt trâu ra đồng.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

unit-1-a-day-in-the-life-of.jsp

Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học