Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 1 Phonetics and Speaking có đáp án

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: A. bank    B. land    C. harrow    D. buffalo

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 2: A. pump    B. luck    C. occupy    D. plumber

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

Question 3: A. content    B. interest    C. fellow    D. prepare

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɪ:/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 4: A. disappointed    B. visit    C. interest    D. option

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question 5: A. break    B. meal    C. lead    D. speak

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /i:/

Question 6: A. local    B. crop    C. buffalo    D. harrow

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɔ/ các đáp án còn lại phát âm là /ou/

Question 7: A. alarm    B. bank    C. chat    D. transplant

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 8: A. fellow    B. content    C. ready    D. local

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 9: A. transplant    B. daily    C. routine    D. alarm

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 10: A. buffalo    B. interest    C. disappoint    D. neighborhood

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 11: A. option    B. ready    C. peasant    D. routine

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 12: A. paddy    B. prepare    C. local    D. neighbor

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 13: A. harrow    B. daily    C. option    D. alarm

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 14: A. open    B. awake    C. relax    D. follow

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 15: A. peasant    B. fellow    C. transplant    D. leader

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

unit-1-a-day-in-the-life-of.jsp

Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học