Tính giá trị biểu thức bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay
Bài viết Tính giá trị biểu thức bằng cách sử dụng hằng đẳng thức với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tính giá trị biểu thức bằng cách sử dụng hằng đẳng thức.
Để tính giá trị của biểu thức ta cần:
+ Rút gọn biểu thức bằng cách sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ, phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
+ Sau đó, thay các giá trị tương ứng của biến vào biểu thức.
Ví dụ 1. Tính giá trị biểu thức A = (2x - 2)(x2 + x + 1) - (x - 1)(x + 1) tại x = 10
A. 1899 B. 1891 C. 1991 D. 2001
Lời giải
Ta có:
A = (2x - 2)(x2 + x + 1) - (x - 1)(x + 1)
A = 2(x - 1)(x2 + x + 1) - (x2 - 1)
A = 2(x3 - 1) - x2 + 1
A = 2x3 - 2 - x2 + 1
A = 2x3 - x2 - 1
Giá trị của biểu thức với x= 10 là:
A = 2.103 - 102 - 1 = 2.1000 - 100 - 1
A = 1900 - 1 = 1899
Chọn A.
Ví dụ 2. Tính giá trị của biểu thức A = 1992 - 1
A. 39999 B. 39600 C. 27800 D. 39990
Lời giải
Ta có: A = 1992 - 1 = 1992 - 12
A = (199- 1). (199+1) = 198. 200= 39600
Chọn B
Ví dụ 3. Tính giá trị biểu thức B = (x - 1)(x2 + 1) - (x + 1)3 tại x= 100
A. -20998 B. -328791 C. -29870 D. -40202
Lời giải
Ta có:
B = (x - 1)(x2 + 1) - (x + 1)3
B = x3 + x - x2 - 1 - (x3 + 3x2 + 3x + 1)
B = x3 + x - x2 - 1 - x3 - 3x2 - 3x - 1
B = -4x2 - 2x - 2
Giá trị biểu thức tại x = 100 là:
B = -4.1002 - 2.100 - 2 = -4.10000 - 200 - 2 = -40202
Chọn D.
Ví dụ 4. Tính giá trị biểu thức A = 153 - 53
A. 3250 B. 2480 C. 3200 D. 1650
Lời giải
Ta có:
A = 153 - 53 = (15 - 5)(152 + 15.5 + 52)
A = 10.(225 + 75 + 25) = 10.325 = 3250
Chọn A.
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức
A. 252 B. 152 C. 452 D. 202
Lời giải:
Ta có A = 352 -700 + +102 = 352 - 2.35.10 + 102.
Áp dụng hằng đẳng thức (a - b)2 = a2 - 2ab + b2
Khi đó A= (35 - 10)2 = 252
Chọn đáp án A.
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức
Lời giải:
Ta có:
(áp dụng hằng đẳng thức a2 - b2 = (a - b)(a + b))
Vậy
Chọn A.
Câu 3. Tính giá trị biểu thức
A. B = 2 B. B= 3 C. B = 1 D. B= 4
Lời giải:
Ta có :
(áp dụng hằng đẳng thức (a + b)2 = a2 + 2ab + b2; (a - b)2 = a2 - 2ab + b2 )
Vậy B = 1
Chọn C.
Câu 4. Tính giá trị biểu thức A = (xy + y)(x - y) - y(x2 - y) với x = 1000 và y = 1
A. 0 B. 1000 C. -1000 D. 5000
Lời giải:
A = (xy + y)(x - y) - y(x2 - y)
A = x2y - xy2 + xy - y2 - x2y + y2
A = -xy2 + xy = xy(-y + 1)
Tại y = 1 thì – y + 1 = -1 + 1= 0
Suy ra, tại x = 1000; y =1 thì giá trị của biểu thức đã cho là A = 1000.1 . 0= 0
Chọn A.
Câu 5. Tính giá trị của biểu thức A = (x - 2y)(x2 + 2xy + 4y2) - x(x2 + y) tại x = -32 và y= 2
A. -640 B. 320 C. 0 D. 160
Lời giải:
A = (x - 2y)(x2 + 2xy + 4y2) - x(x2 + y)
A = x3 - (2y)3 - (x3 + xy)
A = x3 - 8y3 - x3 - xy
A = -8y3 - xy = -y(8y2 + x)
Tại x = -32 và y = 2 thì 8y2 + x = 8.22 + (-32) = 0 nên giá trị của biểu thức đã cho là 0.
Chọn C.
Câu 6. Tính giá trị biểu thức
Lời giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức tại x= 80; y = 10
A. -15910 B. -12300 C. 23190 D. 12100
Lời giải:
Ta có: A= xy ( x- y) – (xy – 1).(x+ y)
A = x2y - xy2 - (x2y + xy2 - x - y)
A = x2y - xy2 - x2y - xy2 + x + y
A = -2xy2 + x + y
Giá trị của biểu thức tại x = 80; y = 10 là
A = -2.80.102 + +80 + 10
A = -16000 + 90 = -15910
Chọn A
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + 3xy(x + y) + y3 + 3x2 - 3y2 tại x = 8 và y = 2
A.1200 B. 1120 C. 1080 D. 1180
Lời giải:
Ta có:
A = x3 + 3xy(x + y) + y3 + 3x2 - 3y2
A = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + 3(x2 - y2)
A = (x + y)3 + 3(x + y)(x - y)
Giá trị của biểu thức tại x = 8 và y = 2 là:
A = (8 + 2)3 + 3(8 + 2)(8 - 2) = 103 + 3.10.6 = 1000 + 180 = 1180
Chọn D.
Câu 9. Tính giá trị biểu thức A = (x2 + y)(x - y) - x(x2 + y) + 10 tại x = 100; y = 1
A.-9991 B. -1001 C. -10001 D. -9999
Lời giải:
Ta có:
A = (x2 + y)(x - y) - x(x2 + y) + 10
A = x3 - x2y + xy - y2 - x3 - xy + 10
A = -x2y - y2 + 10
Giá trị biểu thức tại x= 100; y =1 là:
A = -1002.1 - 12 + 10 = -10000 - 1 + 10 = -9991
Chọn A.
Câu 10. Tính giá trị biểu thức B = (x - xy)(xy - y) - xy(x + y) + (xy - 1)(xy + 1) tại x = 5; y= 20
A. 1001 B. -99 C. -101 D. -999
Lời giải:
B = (x - xy)(xy - y) - xy(x + y) + (xy - 1)(xy + 1)
B = x2y - xy - x2y2 + xy2 - x2y - xy2 + x2y2 - 1
B = -xy - 1
Giá trị biểu thức tại x =5; y = 20 là:
B = -5.20- 1 = -100- 1 = -101
Chọn C.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Giải phương trình bằng cách sử dụng hằng đẳng thức cực hay
- Cách tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức lớp 8 – dựa vào hằng đẳng thức
- Chứng minh đẳng thức lớp 8 dựa vào hằng đẳng thức cực hay
- Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều