Tìm giá trị đơn thức khi biết giá trị của biến lớp 8 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Tìm giá trị đơn thức khi biết giá trị của biến lớp 8 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tìm giá trị đơn thức khi biết giá trị của biến.

1. Phương pháp giải

Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến, hoặc có dạng tích của những số và biến.

Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm một số, hoặc có dạng tích của một số với những biến, mỗi biến chỉ xuất hiện một lần và đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương.

Để tìm được giá trị của đơn thức khi biết giá trị của biến, ta cần thực hiện 2 bước sau:

Bước 1: Thu gọn đơn thức (nếu đơn thức chưa được thu gọn).

Bước 2: Thay các giá trị của biến tương ứng vào đơn thức thu gọn.

2. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1. Tính giá trị đơn thức 3xy tại x = 1; y = 2.

Hướng dẫn giải:

Đơn thức -3xy là một đơn thức thu gọn nên ta tiến hành thay các giá trị của biến vào đơn thức.

Thay x = 1; y = 2 vào đơn thức 3xy, ta có: 3.1.2 = 6.

Ví dụ 2. Tính giá trị đơn thức -2xy.xy2 tại x=12;y=1.

Hướng dẫn giải:

Đơn thức -2xy.xy2 là một đơn thức chưa được thu gọn nên ta tiến hành thu gọn đơn thức này như sau:

-2xy.xy2 = -2(x.x).(y.y2) = -2x2y3.

Thay x=12;y=1 vào đơn thức -2x2y3, ta có: -2.(12)2.13=-12.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Giá trị đơn thức 2xy3 tại x = 2; y = 1 là

A. 8;

B. 2;

C. 4;

D. 6.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Thay x = 2; y = 1 vào đơn thức 2xy3, ta có: 2.2.13 = 4.

Bài 2. Giá trị đơn thức 12x3y2 tại x = 0,5; y = 1 là:

A. 115;

B. 116;

C. 18;

D. 110.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Thay x = 0,5; y = 1 vào đơn thức 12x3y2, ta có: 12.0,53.12=12.(12)3.12=116.

Bài 3. Trong các số dưới đây, số nào gần nhất với giá trị đơn thức 75x3y2z2 tại x = 2;

y = -1; z = 1?

A. 11;

B. 12;

C. 10;

D. 13.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Thay x = 2; y = -1; z = 1 vào đơn thức 75x3y2z2, ta có: 7523(-1)212=565=11,2.

Trong các số: 10, 11, 12, 13 thì 11 gần với 11,2 nhất nên đáp án đúng là A.

Bài 4. Giá trị đơn thức 12xy3.3x2y tại x=12;y=2 là

A. 32;

B. 12;

C. 4;

D. 3

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

Thu gọn đơn thức:

12xy3.3x2y=(12.3).(x.x2).(y3.y)=34x3y4.

Thay x=12;y=2 vào đơn thức 32x3y4, ta có: 32.(12)3.24=3.

Bài 5. Giá trị của đơn thức 13xy3.(-2)y tại x = -1; y = 3 là một số chia hết cho

A. 5;

B. 7;

C. 9;

D. 12.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Thu gọn đơn thức:

13xy3.(-2)y=13.(-2).x.(y3.y)=-23xy4.

Thay x = -1; y = 3 vào đơn thức -23xy4, ta có: -23.(-1).34=54, chia hết cho 9.

Bài 6. Cho 12xy2z=1. Giá trị biểu thức A=13xy2z là

A. 1;

B. 23;

C. 13;

D. 16.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: 12xy2z=1 suy ra xy2z = 2.

Thay xy2z = 2 vào A=13xy2z ta được: A=13.2=23.

Bài 7. Cho x3y2 = 0,5. Giá trị của biểu thức B = -x2y.3xy - 2x3y2 là:

A. 0,5;

B. -1,5;

C. 2,5;

D. -2,5.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

B = -x2y.3xy - 2x3y2 = -3.(x2.x).(y.y) - 2x3y2 = -3x3y2 - 2x3y2 = -5x3y2.

Thay x3y2 = 0,5 vào B = -5x3y2 ta có: B = -5.0,5 = -2,5.

Bài 8. Cho 2xy = 1. Giá trị của biểu thức P = 4x2y2 - 3x2y2

A. 12;

B. 1;

C. 54;

D. 14.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có:

P = 4x2y2 - 3x2y2

   = (4 - 3)x2y2

   = x2y2

   = (xy)2.

Ta có: 2xy = 1 suy ra xy=12.

Thay xy=12 vào P ta có: P=(12)2=14.

Bài 9. Cho biết: 3axy2 + (-2axy2) =  12 với x = 3; y = 2. Giá trị của a là

A. –1;

B. 1;

C. 2;

D. –2.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: 3axy2 + (-2axy2) = (3 - 2)axy2 = axy2.

Với x = 3; y = 2 ta có: a.3.22 = 12a.

Theo bài, với x = 3; y = 2 ta có 3axy2 + (-2axy2) =  12

Nên 12a = 12, do đó a = 1. 

Bài 10. Giá trị của đơn thức -13x3y.(2x)2 khi x = –1; y = |(–1) + x| là:

A. -43;

B. -83;

C. 83;

D. 43.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: y = |(–1) + x| = |(–1) + (–1) = |–2| = 2.

Thu gọn đơn thức: .

Thay x = –1; y = 2 vào đơn thức -43.x5y, ta được: -43.(-1)5.2=83.

Vậy ta chọn phương án C.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 8 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học