So sánh giá trị tuyệt đối của các số thực (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập So sánh giá trị tuyệt đối của các số thực lớp 7 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập So sánh giá trị tuyệt đối của các số thực.

1. Phương pháp giải

So sánh giá trị tuyệt đối của các số thực:

Bước 1: Tính giá trị tuyệt đối của các số theo yêu cầu của đề bài.

Bước 2: So sánh tương tự như so sánh các số thực với nhau.

2. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: So sánh các giá trị tuyệt đối của các số thực sau: 1,232 425; -1,23 345; -1,35.

Hướng dẫn giải:

Ta có: |1,232 425| = 1,232 425;

|-1,23345| = 1,23345; |-1,35| = 1,35.

Do đó giá trị tuyệt đối của các số 1,232425; -1,23345; -1,35 lần lượt là: 1,232425; 1,23345; 1,35.

Vì 1,232425 < 1,23345 < 1,35 nên |1,232425| < |-1,23345| < |-1,35|.

Ví dụ 2: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của các biểu thức sau:

A = |1,2|; B=2; C = |-3,4|.

Hướng dẫn giải:

Ta có A = |1,2| = 1,2; B=2=21,4

C = |-3,4| = -(-3,4) = 3,4.

Do 1,2 < 1,4 < 3,4 nên A < B < C.

Vậy thứ tự tăng dần của các biểu thức là: A; B; C.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. So sánh giá trị tuyệt đối của: 2-2

A. Bằng nhau;

B. Lớn hơn;

C. Nhỏ hơn;

D. Không so sánh được.

Bài 2. Tìm số có giá trị tuyệt đối lớn nhất của các số thực sau đây: 1,21; -1,3; -1,6; -2.

A. 1,21;

B. -1,3;

C. -1,6;

D. -2.

Bài 3. Tìm số có giá trị tuyệt đối nhỏ nhất trong các số sau đây: 2;-3; 2; -3.

A. 2;

B. -3;

C. 2;

D. −3.

Bài 4. Sắp xếp giá trị tuyệt đối của các số sau đây theo thứ tự tăng dần: 12;-23;34;1

A. 12;23;34;1;

B. 12;-23;34;1;

C. 12;34;-23;1

D. 12;34;23;1

Bài 5. So sánh giá trị tuyệt đối của hai số: 1,2345 và -1,345.

A. |1,2345| = |-1,345|;

B. |1,2345| > |-1,345|;

C. |1,2345| < |-1,345|;

D. Không so sánh được.

Bài 6. Tìm số có giá trị tuyệt đối lớn nhất của các số thực sau đây: 15;17;-13;-11

A. 15;

B. 17;

C. -13;

D. -11.

Bài 7. Tìm số có giá trị tuyệt đối nhỏ nhất trong các số sau đây: 112;-113;111;0

A. 112;

B. 113;

C. 111;

D. 0.

Bài 8. Sắp xếp giá trị tuyệt đối của các số sau theo thứ tự giảm dần:-7;3;-11;5

A. 11;7;5;3;

B. 7;3;11;5;

C. -11;-7;3;5;

D. 3;5;7;11.

Bài 9. Sắp xếp các giá trị tuyệt đối của các số sau đây theo thứ tự tăng dần: -1,(3); 1,2333; -1,345; 1,456.

A. 1,(3); 1,2333; 1,345; 1,456;

B. -1,(3); 1,2333; -1,345; 1,456;

C. 1,2333; 1,(3); 1,345; 1,456;

D. 1,2333; 1,(3); 1,456; 1,345.

Bài 10. Chọn phát biểu sai

A. 2<3;

B. 15>17;

C. |-1| < |0|;

D. |π|>2.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 7 hay, chi tiết khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học