Nhân đơn thức với đơn thức lớp 7 (chi tiết nhất)

Bài viết Nhân đơn thức với đơn thức lớp 7 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Toán 7.

1. Nhân đơn thức với đơn thức

Muốn nhân đơn thức A với đơn thức B, ta làm như sau:

⦁ Nhân hệ số của đơn thức A với hệ số của đơn thức B;

⦁ Nhân lũy thừa của biến trong A với lũy thừa của biến đó trong B;

⦁ Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

Lưu ý:

axm . bxn = a . b . xm . xn = abxm + n (a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ∈ ℕ).

2. Ví dụ minh họa nhân đơn thức với đơn thức

Ví dụ 1. Thực hiện phép tính:

a) x2 . x4;

b) 3x2 . x3;

c) x5 . 2x7.

Hướng dẫn giải

a) x2 . x4 = x2 + 4 = x6.

b) 3x2 . x3 = 3 . x2 + 3 = 3x5.

c) x5 . 2x7 = 2 . x5 . x7 = 2 . x5 + 7 = 2x12.

Ví dụ 2. Tính:

a) 2x3 . 5x4;

b) –4xm . 6xn (m, n ∈ ℕ).

Hướng dẫn giải

a) 2x3 . 5x4 = 2 . 5 . x3 . x4 = 10x3 + 4 = 10x7.

b) –4xm . 6xn = (–4) . 6 . xm . xn = –24xm + n.

Ví dụ 3. Tính:

a) 12x2.65x3;

b) 0,2x4 . 10x.

Hướng dẫn giải

a) 12x2.65x3=12.65.x2.x3=35x2+3=35x5.

b) 0,2x4 . 10x = 0,2 . 10 . x4 . x1 = 2 . x4 + 1 = 2x5.

3. Bài tập nhân đơn thức với đơn thức

Bài 1. Tính:

a) 3x5 . 5x8;

b) –2xm + 2 . 4xn – 2 (m, n ∈ ℕ; n > 2).

Bài 2. Tính:

a) 13x10.37x12;

b) 12x8.34x4;

c) 710x2.5x3.

Bài 3. Tính:

a) 0,8x2 . 2,4x9;

b) –1,4x7 . 2x2;

c) x3 . (–3,1)x5.

Bài 4. Tính:

a) 3x2 . 4x0;

b) –6x7 . (–7)x5;

c) –5x0 . 3x.

Bài 5. Tính:

a) 4xa . 16xb (a, b ∈ ℕ);

b) –3xa + 6 . 7x4 – b (a, b ∈ ℕ; 0 < b < 4).

c) –5x3a . 4x7b (a, b ∈ ℕ).

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 7 sách mới hay, chi tiết khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học