Thực hiện phép tính theo thứ tự lớp 6 (cách giải + bài tập)
Chuyên đề phương pháp giải bài tập Thực hiện phép tính theo thứ tự lớp 6 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Thực hiện phép tính theo thứ tự.
1. Phương pháp giải
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
- Nếu chỉ có cộng, trừ hoặc chỉ có nhân, chia ta thực hiện phép tính từ trái sang phải.
- Nếu có phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng là cộng và trừ:
Lũy thừa ⟶ Nhân, chia ⟶ Cộng, trừ.
Đối với biểu thức có dấu ngoặc
- Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc tròn trước, rồi thực hiện phép tính trong dấu ngoặc vuông, cuối cùng thực hiện phép tính trong dấu ngoặc nhọn.
( ) ⟶ [ ] ⟶ { }
2. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1. Tính: 235 + 78 – 142
Hướng dẫn giải:
235 + 78 – 142 = 313 – 142 = 171
Ví dụ 2. Tính: 14 + 2.82
Hướng dẫn giải:
14 + 2.82 = 14 + 2.16 = 14 + 32 = 46
Ví dụ 3. Tính: {23 + [1 + (3 – 1)2]} : 13
Hướng dẫn giải:
{23 + [1 + (3 – 1)2]} : 13
= {23 + [1 + 22]} : 13
= {23 + [1 + 4]} : 13
= {23 + 5} : 13
= {8 + 5} : 13
= 13 : 13
= 1
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: 2487 – 959 + 108
A. 1 636;
B. 1 420;
C. 1 363;
D. 1 240.
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: 930:15 – 310:5 + 196
A. 302;
B. 320;
C. 196;
D. 169.
Bài 3. Giá trị của biểu thức 76:74 + 34:32 – 37:36 là
A. 5;
B. 55;
C. 37;
D. 61.
Bài 4. Giá trị của biểu thức 4.52 – 81: 32 là
A. 91;
B. 31;
C. 13;
D. 99.
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức: 23.15 – [115 – (12-5)2]
A. 45;
B. 186;
C. 168;
D. 54.
Bài 6. Tính giá trị của biểu thức:
A. 450;
B. 45;
C. 540;
D. 54.
Bài 7. Tính giá trị của biểu thức:
A. 0;
B. 1011;
C. 2002;
D. 2022.
Bài 8. Tính giá trị của biểu thức:
A. 500;
B. 200;
C. 300;
D. 100.
Bài 9. Tính giá trị của biểu thức: 47.164 + 164.53 – 5.43
A. 16 080;
B. 16 008;
C. 16 800;
D. 16 000.
Bài 10. Tính giá trị của biểu thức: 194.12 + 6.437.2 + 3.369.4
A. 0;
B. 12;
C. 12 000;
D. 1200.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 6 sách mới hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều