Hai số nguyên tố cùng nhau là gì lớp 6 (chi tiết nhất)

Bài viết Hai số nguyên tố cùng nhau là gì lớp 6 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Hai số nguyên tố cùng nhau là gì.

1. Khái niệm hai số nguyên tố cùng nhau

Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ước chung lớn nhất bằng 1.

2. Ví dụ hai số nguyên tố cùng nhau

Ví dụ 1. Điền từ thích hợp vào … để được phát biểu đúng?

a) Hai số a và b là hai số nguyên tố cùng nhau nếu ƯCLN(a, b) = …

b) Số 2 và số tự nhiên a (a > 1) là hai số nguyên tố cùng nhau nếu a là số lẻ.

Hướng dẫn giải

a) Hai số a và b là hai số nguyên tố cùng nhau nếu ƯCLN(a, b) = 1.

b) Số 2 và số tự nhiên a (a > 1) là hai số nguyên tố cùng nhau nếu a là số lẻ.

Ví dụ 2. Trong các cặp số dưới đây, cặp số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?

a) 10 và 11.

b) 100 và 13.

c) 13 và 39.

d) 17 và 51.

Hướng dẫn giải

a) Vì ƯCLN(10, 11) = 1 nên 10 và 11 là hai số nguyên tố cùng nhau.

b) Vì ƯCLN(100, 13) = 1 nên 100 và 13 là hai số nguyên tố cùng nhau.

c) Vì ƯCLN(39, 13) = 13 nên 39 và 13 không là hai số nguyên tố cùng nhau.

d) Vì ƯCLN(17, 51) = 17 nên 17 và 51 không là hai số nguyên tố cùng nhau.

Ví dụ 3. Cho các số: 12, 21, 25, 35. Chỉ ra các cặp hai số nguyên tố cùng nhau.

Hướng dẫn giải

Vì ƯCLN(12, 25) = 1 nên 12 và 25 là hai số nguyên tố cùng nhau.

Vì ƯCLN(12, 35) = 1 nên 12 và 35 là hai số nguyên tố cùng nhau.

Vì ƯCLN(21, 25) = 1 nên 21 và 25 là hai số nguyên tố cùng nhau.

Vì ƯCLN(21, 35) = 1 nên 21 và 35 là hai số nguyên tố cùng nhau.

3. Bài tập hai số nguyên tố cùng nhau

Bài 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?

a) Hai số nguyên tố là hai số nguyên tố cùng nhau.

b) Nếu a và b là hai hợp số thì ƯCLN(a, b) > 1.

c) Số tự nhiên a và số 1 luôn là hai số nguyên tố cùng nhau.

d) Hai số tự nhiên liên tiếp là hai số nguyên tố cùng nhau.

Bài 2. Cho A = {2; 4; 7; 12; 15}. Tìm x ∈ A sao cho x và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau.

Bài 3. Trong các số 15, 27, 31, 62, có bao nhiêu cặp 2 số nguyên tố cùng nhau?

Bài 4. Cho hai số tự nhiên a, b thỏa mãn a + b = 12, 10 > a > b > 1, a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. Tìm hai số a, b.

Bài 5. Cho a và b là các ước của 14 thỏa mãn 1 < a < b, a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. Tìm a và b.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 6 sách mới hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học