Tìm nguyên hàm của hàm lượng giác bằng phương pháp nguyên hàm từng phần (cực hay)
Bài viết Tìm nguyên hàm của hàm lượng giác bằng phương pháp nguyên hàm từng phần với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tìm nguyên hàm của hàm lượng giác bằng phương pháp nguyên hàm từng phần.
Bài giảng: Cách tìm nguyên hàm, tích phân bằng phương pháp từng phần - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)
1. Định lí
Nếu hai hàm số u = u(x) và v = v(x) có đạo hàm liên tục trên K thì ∫u(x)v'(x)dx = u(x)v(x) - ∫u'(x)v(x)dx. Viết gọn: ∫udv = uv - ∫vdu.
2. Cách đặt
Các dạng cơ bản: Giả sử cần tính I = ∫P(x).Q(x)dx
* Thông thường nên chú ý: “Nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ”
Cho I = ∫f(x).g(x)dx trong đó f(x) là đa thức và g(x) là biểu thức lượng giác.
Ta đặt u = f(x) và v’ = g(x).
Sau đó áp dụng công thức lấy nguyên hàm từng phần.
Ví dụ 1. Tìm nguyên hàm của hàm số sau: ∫(1 - x)cosxdx
A. (1 + x)cosx - sinx + C.
B. (1 - x)sinx - cosx + C.
C. (1 - x)cosx + sinx + C.
D. (1 - x)cosx - cosx + C.
Lời giải
Chọn B.
Ví dụ 2. Tìm nguyên hàm của hàm số: y = 2(x - 2).sin2x
Lời giải
Ta có: 2(x - 2).sin2x = (x - 2).(1 - cos2x) vì (cos2x = 1- 2sin2x)
Chọn A.
Ví dụ 3. Tính I = ∫(2x - 2).sinx.cosxdx
Lời giải
Ta có: (2x - 2).sinx.cosx = (x - 1).2sinx.cosx = (x - 1).sin2x
⇒ I = ∫(2x - 2).sinx.cosxdx = ∫(x - 1)sin2xdx
Chọn D.
Ví dụ 4. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau
A. -x.cotx + ln|sinx| + C.
B. x.cotx + ln|sinx| + C.
C. x.cosx + ln|sinx| + C.
D. x.cotx - ln|sinx| + C.
Lời giải
Chọn A.
Ví dụ 5. Tính ∫xsin2xdx.
Lời giải
Chọn C.
Ví dụ 6. Tính ∫cos√x dx.
Lời giải
Chọn B.
Ví dụ 7. Tính I = ∫(1 + sinx + sin2x + sin3x + ...)dx.
Lời giải
Ta có: 1 + sinx + sin2x + sin3x + ... là tổng của cấp số nhân với un = sinnx
Vì |sinx| ≤ 1 nên áp dụng công thức tính tổng của cấp số nhân có công bội q = sinx < 1 ta được:
Chọn D.
Ví dụ 8. Tính I = ∫(x2 - 100)sinxdx
A. I = -(x2 - 100).sinx + 2xsinx - 2cosx + C.
B. I = (x2 - 100).cosx - 2xsinx + cosx + C.
C. I = -(x2 - 100).cosx + 2xsinx + 2cosx + C.
D. Tất cả sai.
Lời giải
Chọn C.
Ví dụ 9. Tính I = ∫x.sinx.cos2xdx
Lời giải
Chọn C.
Câu 1: Tính nguyên hàm của hàm số: f(x) = (x + 1).sinx
A. F(x) = (x + 1)cosx + sinx + c.
B. F(x) = -(x + 1)cosx + sinx + c.
C. F(x) = -(x + 1)cosx - sinx + c.
D. F(x) = -(x + 1)cosx - sinx + c.
Lời giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số: y = (x + 3).(sin2x - cos2x)
Lời giải:
Ta có: (x + 3).(sin2x – cos2x) = (x + 3).(-cos2x) vì (cos2x = cos2x - sin2x)
Chọn A.
Câu 3: Tính:
A. (x + 1).cosx + 2sin2x + C.
B. 2(x + 1).sinx + 2cosx + C.
C. (x + 1).cosx + 2cosx + C.
D. -(x + 1).cosx + 2sinx + C.
Lời giải:
Chọn D.
Câu 4: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau
A. (2x + 1).tanx + 2.ln|cosx| + C.
B. (2x + 1).cotx + 2.ln|cosx| + C.
C. (2x + 1).sinx + 2.ln|sinx| + C.
D. Đáp án khác.
Lời giải:
Chọn A.
Câu 5: Tính
Lời giải:
Chọn A.
Câu 6: Gọi hàm số F(x) là một nguyên hàm của f(x) = xcos3x, biết F(0) = 1. Vậy F(x) là:
Lời giải:
Chọn D.
Câu 7: Nguyên hàm của hàm số bằng:
Lời giải:
Chọn B.
Câu 8: Tìm
Lời giải:
Chọn C.
Câu 9: Tính . Chọn kết quả đúng.
Lời giải:
Chọn A.
Bài giảng: Cách làm bài tập nguyên hàm và phương pháp tìm nguyên hàm của hàm số cực nhanh - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
- Bảng công thức nguyên hàm đầy đủ
- Nguyên hàm của hàm đa thức, hàm phân thức
- Nguyên hàm của hàm số mũ, hàm số logarit
- Nguyên hàm của hàm số lượng giác
- Tìm nguyên hàm của hàm đa thức bằng phương pháp đổi biến số
- Tìm nguyên hàm của hàm phân thức bằng phương pháp đổi biến số
- Tìm nguyên hàm của hàm số mũ, logarit bằng phương pháp đổi biến số
- Tìm nguyên hàm của hàm số lượng giác bằng phương pháp đổi biến số
- Tìm nguyên hàm của hàm chứa căn thức bằng phương pháp đổi biến số
- Tìm nguyên hàm của hàm số mũ, logarit bằng phương pháp nguyên hàm từng phần
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều