200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Với 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit (nâng cao - phần 4) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit (nâng cao - phần 4).

Bài 121: Phương trình 4x + 2x(x – 7) – 4x + 12 = 0 có số nghiệm là?

A. 2    B. 1    C. 3    D. 4

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

+ TH1. t = 4 ⇒ 2x = 4 ⇔ x = 2

+ TH2. t = 3 – x ⇒ 2x = 3 – x, theo câu trên ta được x = 1

Tóm lại, phương trình đã cho có nghiệm là x1 = 1, x2 = 2

Chọn A.

Bài 122:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

A. S = 11       B. S = -9       C. S = 575       D. S = 675

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 123: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 4x2-3x+2+4x2+6x+5=42x2+3x+7 + 1

A. x ∈ {-5;-1;1;2}.       B. x ∈ {-5;-1;1;3}.

C. x ∈ {-5;-1;1;-2}.       D. x ∈ {5;-1;1;2}

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 124: Phương trình 2x2+1 + 3x2+2 = 5(sin x + cos x) có số nghiệm là ?.

A. 2       B. 1       C. 0       D. 3

Lời giải:

Điều kiện: x ∈ R (*)

Ta có 2x2+1 + 3x2+2≥ 20+1 + 30+2 = 11, ∀x ∈ R.

Mà 5(sin x + cos x) ≤ 5(1+1) = 10, ∀x ∈ R

⇒ 2x2+1 + 3x2+2 > 5(sin x + cos x) => phương trình vô nghiệm.

Chọn C.

Bài 125: Phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4) có số nghiệm là?

A. 0       B. 1       C. 2       D. 3

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 126: Phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4) có nghiệm là?

A. 2       B. 1       C. 0       D. 3

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 127: Phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4) có số nghiệm là?

A. 3       B. 2       C. 1       D. 0

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 128: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4) có hai nghiệm phân biệt

A. m > 2.       B. m < 2.       C. m = 2.       D. m ≤ 2

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Dựa vào bảng biến thiên:

+ nếu m 7< 2 thì phương trình (1’) vô nghiệm ⇒ pt (1) vô nghiệm.

+ nếu m = 2 thì phương trình (1’) có đúng một nghiệm t = 1 ⇒ pt(1) có đúng một nghiệm 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

+ nếu m > 2 thì phương trình (1’) có hai nghiệm phân biệt ⇒ pt(1) có hai nghiệm phân biệt.

Chọn A.

Bài 129: Với giá trị nào tham số m thì phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4) có hai nghiệm trái dấu?

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 130: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4x – m.2x+1 + 2m = 0 có hai nghiệm x1, x2 với x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 = 3?

A.m=4       B.m=2       C.m=1       D.m=3

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 131: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 22x-1 + m2 – m = 0 có nghiệm.

A.m<0       B.01.       D.m>1

Lời giải:

Ta có 22x-1 + m2 – m = 0 ⇔ 22x-1 = -m2 +m

Vì 2x-1 có miền giá trị là R nên 22x-1 có miền giá trị là (0;+∞), do đó phương trình có nghiệm ⇔ -m2 + m > 0 ⇔ 0 < m < 1

Chọn B.

Bài 132: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4x+1 – 2x+2 + m = 0 có nghiệm.

A. m ≤ 0.       B. m ≥ 0.       C. m ≤ 1.       D. m ≥ 1.

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 133: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4) có nghiệm.

A. m ∈ (-∞;5).       B. m ∈ (-∞;5].       C. m ∈ (2;+∞).       D. m ∈ [2;+∞).

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 134: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4sin x + 21+sin x – m = 0 có nghiệm.

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 135: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 20172x-1 – 2m.2017x + m = 0 có hai nghiệm thực x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 = 1

A. m = 0.       B. m = 3.       C. m = 2.       D. m = 1

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Giả sử phương trình có hai nghiệm x1, x2.

Theo Viet, ta có 2017x1. 2017x2 = 2017m ⇔ 2017x1+x2 = 2017m

⇔ 2017 = 2017m ⇔ m = 1

Thử lại với m = 1 ta thấy thỏa mãn.

Chọn D.

Bài 136: Cho phương trình (m+1)16x – 2(2m – 3)4x + 6m + 5 = 0 với m là tham số thực. Tập tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu có dạng (a;b). Tính P=a.b

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 137: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9x – (m – 1)3x + 2m = 0 có nghiệm duy nhất.

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 138: Cho phương trình 4x2-2x+1 – m.2x2-2x+2 + 3m – 2 = 0 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.

A.m<1       B. m<1;m>2       C. m ≥ 2.       D. m>2

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 139: Cho phương trình m.2x2-5x+6+21-x2 = 2.26-5x + m với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt.

A. 1.       B. 2.       C. 3.       D. 4.

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Yêu cầu bài toán tương đương với

+ TH1: Phương trình (*) có nghiệm duy nhất (x = 0), suy ra m = 2

+ TH2: Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm là 2 và nghiệm còn lại khác 3, suy ra m = 2-3

+ TH3: Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm là 3 và nghiệm còn lại khác 2, suy ra m = 2-8

Vậy có tất cả ba giá trị m thỏa mãn.

Chọn C.

Bài 140: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2x2.52x+m = 3 có hai nghiệm.

A. m < log53 + log25       B. m >log35 + log52

C. m < log53 + log52       D. m > log53 + log25

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 141: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 – 3x – log2m = 0 có đúng một nghiệm.

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Lời giải:

Điều kiện: m > 0

Phương trình ⇔ x3 – 3x = log2m. Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 – 3x với đường thẳng y = log2m (có phương song song trục hoành).

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 142: Cho phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4) (m là tham số thực) có nghiệm duy nhất. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

A. 1 < m < 2       B. 2 ≤ m < 4       C. m > 2       D. m > 3

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 143: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình m(2x + 3x) = 3x+1 – 2x+2 có nghiệm thực?

A.8       B.5       C.7       D. 6

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 144: Cho phương trình 4x – (m + 3).2x +m + 2 = 0 (m là tham số thực dương) có hai nghiệm thực phân biệt x1, x2 thỏa mãn x12 + x22 = 9. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

A. 1 < m ≤ 3       B. 3 ≤ m < 5       C. 0 < m ≤ 1       D. m > 5

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 145: Bất phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4) có số nghiệm nguyên là?

A. 1       B.3       C.2       D. 4

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 146: Bất phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4) có số nghiệm nguyên là ?

A. 1       B.3       C.2       D. 4

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 147: Bất phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4) có số nghiệm nguyên là ?

A. 7       B.4       C. 6       D. 5

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 148: Cho hàm số f(x) = 2x.7x2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

A. f(x) < 1 ⇔ x + x2log27 < 0

B. f(1) < 1 ⇔ xln2 + x2ln7 < 0

C. f(1) < 1 ⇔ xlog72 + x2 < 0

D. f(1) < 1 ⇔ 1 + xlog27 < 0

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 149: Cho hàm số 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

A. f(1) > 1 ⇔ xlog69 > x2

B.f(1) > 1 ⇔ xln9 > x2ln6

C. f(x) > 1 ⇔ x > x2log96

D. f(x) > 1 ⇔ x < log69

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Đến đây, ta đã chọn được ngay D là đáp án đúng.

Khi xét đáp án A ở trên thì f(1) > 1 ⇔ ⇔ xlog69 > x2

Trên Rthì ⇔ xlog69 > x2 không tương đương với x < log69

Chọn D.

Bài 150: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình 2x – m2 + 10m – 9 > 0 nghiệm đúng với mọi x.

A. 9       B.7       C. 10       D. 8

Lời giải:

Điều kiện: x ∈ R (*)

Bất phương trình ⇔ 2x > m2 – 10m + 9

Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với ∀x ∈ R ⇔ m2 – 10m + 9≤ 0 ⇔ 1 ≤ m ≤ 9

Mà m ∈ R ⇒ m ∈ {1;2;3;4;5;6;7;8;9}

Chọn A.

Bài 151: Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4) nghiệm đúng với mọi x.

A. 0 < m < 4       B.0 < m ≤ 1       C. 1 < m < 4       D. m ≥ 1

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 152: Nghiệm của phương trình log5x = log7(x+2) là:

A. 3.       B. 4.       C. 5.       D. 6

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 153: Gọi x0 là nghiệm của phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4) . Mệnh đề nào dưới đấy đúng?

A. x0 là số chính phương       B. x0 > 50

C. x0 là một số lẻ       D. x0 ∈ (41 ;50)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 154: Biết phương trình log3(3x+1 – 1) =2x + log32 có hai nghiệm x1, x2. Tính tổng S = 27x1+ 27x2.

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 155:200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

A. 4       B. 5       C. 7       D. 9

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 156: Phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4) có tổng hai nghiệm bằng

A. 12       B. 8       C. 10       D. 6

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Vậy tổng hai nghiệm của phương trình là 10.

Chọn C.

Bài 157: Phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4) có nghiệm duy nhất x0 được biểu diễn dưới dạng 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4) với m, n là các số nguyên. Tổng m + n bằng.

A. 11       B. 7       C. 10       D. 6

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 158: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình log2(-x2 – 3x – m + 10) = 3 có nghiệm thực phân biệt trái dấu.

A.m<4       B.m>2       C.m<2       D.m>4

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt trái dấu ⇔ m – 2 < 0 ⇔ m < 2

Chọn C.

Bài 159: Cho phương trình sau:200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Tìm m để phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn 4 < x1 < x2 < 6.

A. m ∈ (0;+∞).       B. m ∈ (0;+∞) \ {1}.

C. m ∈ (0;+∞) \ {2}.       D. m ∈ (0;+∞) \ {-1}

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Bài 160: Phương trình log3(3x – 6) = 3 – x có nghiệm duy nhất x0. Biết rằng x0 cũng là nghiệm của phương trình log3(x + 7a) = 2log2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 4)

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:

ham-so-mu-ham-so-luy-thua-ham-so-logarit.jsp

Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học