200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Với 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit (nâng cao - phần 3) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit (nâng cao - phần 3).

Bài 81: Phương trình 5x2-1+53-x2 = 26 có bao nhiêu nghiệm?

A. 2.       B. 1.       C. 4.       D. 3

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Vậy phương trình có 4 nghiệm.

Chọn C.

Bài 82: Phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3) có bao nhiêu nghiệm âm?

A. 1.       B. 3.       C. 2.       D. 0

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 83: Biết rằng phương trình 2x2-2x-1 = 3 có hai nghiệm phân biệt là x1, x2. Tổng x12 + x22 có dạng a + blog2 3, với a, b ∈ R. Tính S = a2 + 5ab

A. S = 45       B. S = 96       C. S = 39       D. S = 126

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 84: Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3) . Khi đó, tổng hai nghiệm bằng?

A. 0.       B. 2.       C. -2.       D. 1

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 85: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3) trên đoạn [0;3π]

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 86: tính tổng các nghiệm của phương trình 4x2+x + 21-x2=2(x+1)2 + 1?

A. 1.       B. 2.       C. 3.       D. 0

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 87: Tính S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình

4.(22x + 2-2x) – 4.(2x + 2-x) – 7 = 0

A.S=1       B.S=-1       C.S=3       D. S=0

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 88: Biết rằng phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3) có nghiệm duy nhất x = x0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 89: Phương trình 3.25x-2 + (3x – 10)x-2 + 3 – x = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 1       B. 2       C. 3       D. 4

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 90: Biết phương trình 2x+1.5x = 15 có nghiệm duy nhất dạng alog 5 + blog 3 + clog 2 với a, b, c ∈ R. Tính S = a+2b+3c

A. S = 2       B. S = 6       C. S = 4       D. S = 0

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 91: Phương trình 2x-3 = 3x2-5x+6 có hai nghiệm 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3) trong đó x1 < x2, hãy chọn phát biểu đúng

A. 3x1 – 2x2 = log3 8.

B. 2x1 – 3x2 = log38.

C. 2x1 + 3x2 = log3 54.

D. 3x1 + 2x2 = log3 54

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 92: Biết rằng phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3) có nghiệm duy nhất dạng 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3) , với a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 93: Giải phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 94: Biết rằng phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3) có nghiệm duy nhất dạng 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3) với a, b ∈ R. Tính S = a + 2b

A. S = 4       B. S = 3       C. S = 7       D. S = 6

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 95: Phương trình 2log5⁡(x+3) = x có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 1.       B. 2.       C. 3.       D. 0

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 96: Gọi T là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3x2.2x = 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 97: Cho hàm số f(x) = 3x+1.5x2 Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. f(x) = 1 ⇔ (x+1)log53 + x2 = 0.

B. f(x) = 1 ⇔ (x+1)log1/53 + x2 = 0

C. f(x) = 1 ⇔ x+1 – x2log35 = 0.

D. f(x) = 1 ⇔ (x+1)ln3 + x2ln5 = 0

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 98: Gọi x0 là nghiệm nguyên của phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3) . Tính giá trị của biểu thức P = x0(5 – x0)(x0 + 8)

A. P = 40.       B. P = 50.       C. P = 60.       D. P = 80

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 99: Phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3) có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 0.       B. 1.       C. 2.       D. 4.

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 100: Tìm tập nghiệm S của phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3) , m là tham số khác 2.

A. S = {2;mlog35}       B. S = {2;m+log35}

C. S = {2}       D. S = {2; m – log35}

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 101: Biết rằng phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3) có đúng hai nghiệm x1, x2. Tính giá trị của

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 102: Biết rằng phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3) . Có hai nghiệm phân biệt là x1, x2. Tổng

x1 + x2 có dạng 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3) ,với a, b ∈ R* và 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3) là phân số tối giản. Tính S = a + 2b

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 103: Biết rằng phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3) có hai nghiệm phân biệt là x1, x2. Tính giá trị của biểu thức S = x1 + x2

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 104: Phương trình (x + 2)x2-5x+6 = 1 có số nghiệm là?

A. 4       B. 2       C. 3       D. 1

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Thử lại ta thấy thỏa mãn phương trình đã cho.

+TH2: x + 2 = 1 ⇔ x = -1, thử lại ta thấy thỏa mãn phương trình đã cho

+TH3: x + 2 = -1 ⇔ x = -3, thử lại ta thấy thỏa mãn phương trình đã cho

Tóm lại, phương trình đã cho có nghiệm là x = -1, x = 2, x = ±3

Chọn A

Bài 105: Phương trình (x2 + x - 3)x2-2x+3 = (x2 + x – 3)x+1 có số nghiệm là?

A. 6       B. 5       C. 4       D. 7

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 106: giải phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 107: Biết rằng phương trình 23x – 3.22x+1 + 11.2x – 6 = 0 có ba nghiệm phân biệt x1, x2, x3.Tính S = x1 + x2 + x3

A. S = log224

B. S = log1212

C. S = log218

D. S = log26

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 108: Biết rằng 8x – 6.12x + 11.8x – 6.27x = 0 có ba nghiệm phân biệt x1, x2, x3. Tính

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

A. S = 2 – 4log62

B. S = 2 – 4log63

C. S = -2 + 4log62

D. S = -2 + 4log63

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 109: Phương trình 1 + 28-5x = 2x2-5x+5 + 23-x2 ) có nghiệm là?

A. 4       B. 2       C. 3       D. 1

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 100:200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

A. S = 2611       B. S = 2681       C. S = 2422       D. S = 2429

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 111: Biết rằng phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3) có hai nghiệm phân biệt là x1, x2 (x1 < x2). Tính S = x1 + 2x2

A. S = log518       B. S = log59       C. S = log53       D. S = log515

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 112: Phương trình 2x = 3 – x có số nghiệm là ?

A. 2       B. 3       C. 1       D. 4

Lời giải:

Điều kiện: x ∈ R (*)

Phương trình ⇔ 2x + x – 3 = 0 (1)

Xét hàm số f(x) = 2x + x – 3, với x ∈ R có f’(x) = 2xln2 + 1 > 0, ∀x ∈ R

⇒ f(x) đồng biến trên R

Do đó trên R phương trình f(x) = 0 nếu có nghiệm thì sẽ có nghiệm duy nhất.

Mà f(1) = 0 ⇒ x = 1 là nghiệm duy nhất của (1).

Nhận xét

Ta có thể giải phương trình (1) bằng cách khác như sau:

+ Với x > 1 ⇒ VT(1) > 2 + 1 – 3 = 0 ⇒ Loại

+ Với x < 1 ⇒ VT(1) < 2 + 1 – 3 = 0 ⇒ Loại

+) Với x = 1, ta thấy đã thỏa mãn (1) nên (1) ⇔x = 1.

Chọn C.

Bài 113: Tìm số nghiệm của phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

A. Có nghiệm.       B. Có vô số nghiệm.

C. Có nghiệm.       D. Không có nghiệm.

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 114: Cho phương trình 2016x2-1 + (x2 – 1).2017x = 1 (1). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Phương trình (1) có nghiệm duy nhất.

B. Phương trình (1) vô nghiệm.

C. Phương trình (1) có tổng các nghiệm bằng 0.

D. Phương trình (1) có nhiều hơn hai nghiệm.

Lời giải:

+trường hợp 1: x2 – 1 > 0

⇒ 2016x2-1 > 1 ⇒ 2016x2-1 + (x2 – 1).2017x > 1.

+ Trường hợp 2: x2 – 1 < 0

⇒ 2016x2-1 < 1 ⇒ 2016x2-1 + (x2 – 1).2017x < 1.

Vậy x2 – 1 = 0 ⇔ x = ±1.

Chọn C.

Bài 115: Phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực

A. 1.       B. 2.       C. 3.       D. 4

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x=2.

Chọn A.

Bài 116: Phương trình 32x + 2x(3x + 1) – 4.3x - 5 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm?

A. 1.       B. 2.       C. 0.       D. 3

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 117: Phương trình 2x-1 - 2x2-x = (x – 1)2 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 1.       B. 2.       C. 3.       D. 4

Lời giải:

Phương trình 2x-1 - 2x2-x = (x – 1)2 ⇔ 2x-1 + (x – 1) = 2x2-x + (x2 – x) (*)

Xét hàm số f(t) = 2t + t trên R ta có f’(t) = 2tln2 + 1 > 0, ∀t∈ R

Suy ra hàm số f(t) đồng biến trên R

Nhận thấy có dạng f(x – 1) = f(x2 – x) ⇔ x – 1 = x2 – x

⇔ (x – 1)2 = 0 ⇔ x = 1

Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x=1.

Chọn A.

Bài 118: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3) trên đoạn [0;π]

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 119: Biết rằng phương trình 3x2-1 + (x2 – 1)3x+1 = 1 có đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng lập phương hai nghiệm của phương trình bằng:

A. 2.       B. 0.       C. 8.       D. -8

Lời giải:

+ Nếu x ∈ (-∞ ;-1) ∪ (1;+∞) thì x2 – 1 > 0. Suy ra => 3x2-1 + (x2 – 1)3x+1 > 1. Do đó phương trình đã cho vô nghiệm.

+ Nếu x ∈ (-1 ;1) thì x2 – 1 < 0. Suy ra 3x2-1 + (x2 – 1)3x+1 < 1. Do đó phương trình đã cho vô nghiệm.

+ Kiểm tra x = ±1 thỏa mãn phương trình đã cho. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = -1 = x1, x = 1 = x2.

Suy ra x13 + x23 = 0

Chọn B.

Bài 120: Cho phương trình 2016x2-1 + (x2 – 1).2017x = 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Phương trình đã cho có tổng các nghiệm bằng 0.

B. Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

C. Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt.

D. Phương trình đã cho có nhiều hơn hai nghiệm.

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 3)

⇒ 2016(x2-1 + (x2 – 1).2017x < 1. Do đó phương trình đã cho vô nghiệm.

+ Kiểm tra x = ±1 thỏa mãn phương trình đã cho.

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = -1 = x1, x = 1 = x2.

Suy ra phương trình đã cho có tổng các nghiệm bằng 0.

Chọn A.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

ham-so-mu-ham-so-luy-thua-ham-so-logarit.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác