200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Với 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit (cơ bản - phần 2) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit (cơ bản - phần 2).

Bài 41:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

A. A = 17/5       B. A = 37/10       C. A = 21/5       D. A = 39/10

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 42:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2) bằng

A. A = 9/4       B. A = 3/2       C. A = 15/8       D. A = 17/8

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 43:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

A. A = 23/12       B. A = 7/4       C. A = 3       D. A =7/3

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 44:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 45:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

A. A = a5 + b3       B. A = a3 + b5       C. A = a3 + b3       D. A = a5 + b5

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 46:200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 47:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Lời giải:

a/Ta có: P = loga(b2c3) = 2loga b + 3loga c = 13

Chọn B

b/ ta có

log3 x = 4log3 a + 2log3 b = log3 a4 + log3 b2 = log3 a4b2

Do vậy x = a4b2

Chọn D.

Bài 48:200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 49: Tìm điều kiện xác định của biểu thức200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

A. D = (2; +∞). B. D = [0;+∞) .

C. D = [0;+∞)\{2}. D. D = (0;+∞)\{2}.

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 50: Với giá trị nào của x thì biểu thức C = ln(4 – x2) xác định?

A. x ∈ (-2;2).       B.x ∈ [-2;2].       C.x ∈ R\[-2;2].       D.x ∈ R\(-2;2).

Lời giải:

+ Điều kiện xác định: 4 – x2 < 0 ⇔ -2 > x > 2.

Chọn A.

Bài 51: Với giá trị nào của x thì biểu thức 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

A.x ∈ [-3;1].       B. x ∈ R\[-3;1].       C.x ∈ R\(-3;1).       D.x ∈ (-3;1).

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 52: Với giá trị nào của x thì biểu thức: f(x) = log6 (2x – x2) xác định?

A. 0 < x < 2.       B. x > 2.       C. -1 < x < 1.       D. x < 3.

Lời giải:

Biểu thức có nghĩa khi 2x – x2 < 0 ⇔ x ∈ (0;2)

Chọn A.

Bài 53: Với giá trị nào của x thì biểu thức: f(x) = log5 (x3 – x2 – 2x) xác định?

A. x ∈ (0;1).       B x ∈ (1;+∞).

C.x ∈ (-1;0) ∪ (2;+∞).       D. x ∈ (0;2) ∪ (4;+∞).

Lời giải:

Biểu thức có nghĩa khi x3 – x2 – 2x > 0 ⇔ x(x2 – x – 2) > 0 ⇔ x ∈ (-1;0) ∪ (2;+∞)

( Lập bảng xét dấu)

Cách 2: sử dụng máy tính giải bất phương trình bậc 3.

Chọn C.

Bài 54:200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

A. x ∈ (-∞; -2) ∪ (2; +∞)       B. x > 3

C. x ∈ (-∞; -2) ∪ (3; +∞)       D. x ∈ (-∞; -2) ∪ (2;3) ∪ (3; +∞)

Lời giải:

Biểu thức có nghĩa khi (x2 – 4)(x2 – 6x +9) > 0 ⇔ (x2 – 4)(x – 3)2 > 0

⇔ x ∈ (-∞; -2) ∪ (2;3) ∪ (3; +∞)

( Lập bảng xét dấu)

Chọn D.

Bài 55: 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 56: Cho loga x = m và logab x = m (1 ≠ x; a, ab < 0). Khi đó logb x bằng

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 57:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

A. 1.       B. -1.       C. 1/5.       D. 2000.

Lời giải:

A = logx 2 + logx 3 + … + logx 2000 = logx (1.2.3…2000) = logx x = 1

Chọn A

Bài 58:200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 59: Rút gọn biểu thức A = log4 a – log8 a + log16 a2 ( a > 0) ta được:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 60: Cho200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2) . Tính giá trị của biểu thức A = log2 x2 + log1/2 x3 + log4 x

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 61: Cho logx 2 = 3. Tính giá trị của biểu thức A = log4 x – 2log2 √x

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 62: Rút gọn biểu thức200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2) ta được:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 63: Rút gọn biểu thức A = log3 x.log2 3 + log5 x.log4 5 (x > 0) ta được:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 64: 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Lời giải:

Ta có: A = 3log3 x – log3 x + log3 x = 3log3x = 3(1 + √2)

Chọn D.

Bài 65:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 66: 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

A. T = 21       B. T = 12       C. T = 13       D. T = 7

Lời giải:

Ta có:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Chọn D.

Bài 67: Cho ln x = 3. Tính giá trị của biểu thức 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

A. T = 16

B. T = 15

C.200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

D. T = 22

Lời giải:

Ta có: T = 2(ln2 x – ln √e) + ln(x3e2)

= 4ln x – 1 + 3ln x + 2 = 7ln x + 1 = 33

Chọn D.

Bài 68: Cho loga b = 3; loga c = -2. Tính giá trị của loga x, biết rằng 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

A. loga x =16

B. loga x = 6

C. loga x = 13

D.200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 69: Cho loga b = 2; loga c = -3. Tính giá trị của biểu thức loga x, biết rằng 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

A. loga x = -6       B. loga x = -4       C. loga x = -2       D. loga x = -1

Lời giải:

Ta có:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 70:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Lời giải:

a/ Xét đáp án C:

Ta có: 2 + 2loga b = 2loga a + 2loga b = 2loga ab = 2loga(ab)2

Chọn C.

b/Ta chỉ có logc a + logc b = logc (ab) (c ≠ 1)

Chọn A.

Bài 71:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 72:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 73: Đặt a = log2 3. Hãy tính log2 48 theo a

A. log2 48 = 3 + 2a

B. log2 48 = 4 + 2a

C. log2 48 = 4 + a

D. log2 48 = 5 – a

Lời giải:

Ta có: log2 48 = log2(24.3) = 4 + log2 3 = 4 + a

Chọn C.

Bài 74: Đặt a = log2 5. Hãy tính log4 10 theo a

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 75: Cho log2 5 = a. Hãy tính log4 1250 theo a

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 76: Cho a = log15 3 thì:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 77: Cho log√10 20 = a. Hãy biểu diễn log2 5 theo a

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 78: Cho log18 12 = a. Hãy biểu diễn log2 3 theo a

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 79: Đặt log2 3 = a, b = log3 5. Hãy biểu diễn log2 45 theo a và b

A. log2 45 = 2a + 2ab

B. log2 45 = a + ab

C. log2 45 = 3a + ab

D. log2 45 = 2a + ab

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Bài 80: Cho (a > 0, a ≠ 1), biểu thức E = a4 loga25 có giá trị bằng bao nhiêu?

A.25.       B.625.       C.5.       D.58.

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 2)

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

ham-so-mu-ham-so-luy-thua-ham-so-logarit.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác