Bài tập tổng hợp Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai chọn lọc, có lời giải (phần 3)

Bài viết Bài tập tổng hợp Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập tổng hợp Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai.

Câu 16: Đồ thị hàm số y = m2x + m + 1 tạo với các trục tam giác cân khi m bằng:

A. 1        B. -1        C. ±1        D. 0

Câu 17: Tìm m để hàm sốCác dạng bài tập Toán 10 (có lời giải)có tập xác định là (-∞;4].

A. m ≤ 1        B. m ≥ 4        C. m ≥ 2        D. m ≤ 0

Câu 18: Cho hàm sốCác dạng bài tập Toán 10 (có lời giải)Khi đó, f(2) + f(-2) bằng:

A. 8/3        B. 6        C. 4        D. 5/3

Câu 19: Cho hàm số y = f(x) có tập xác định là [-3; 3] và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Các dạng bài tập Toán 10 (có lời giải)

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3; -1) và (1; 3)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3; 1) và (1; 4)

C. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2; 1).

Câu 20: Cho hàm số f(x) = 3x4 - 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. y = f(x) là hàm số chẵn

B. y = f(x) là hàm số lẻ

C. y = f(x) là hàm số không có tính chẵn lẻ

D. y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ

Câu 21: Cho hai hàm số f(x) = x3 - 3x và g(x) = -x3 + x2. Khi đó:

A. f(x) và g(x) cùng lẻ

B. f(x) lẻ, g(x) chẵn

C. f(x) chẵn, g(x) lẻ

D. f(x) lẻ, g(x) không chẵn, không lẻ.

Câu 22: Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (-1; 0)?

A. y = x        B. y = 1/x        C. y = |x|        D. y = x2

Câu 23: Xét sự biến thiên của hàm số y = √(x2 ). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số luôn đồng biến

B. Hàm số đồng biến trên (-∞;0), nghịch biến trên (0; +∞)

C. Hàm số đồng biến trên [0; +∞) , nghịch biến trên (-∞;0)

D. Hàm số đồng biến trên (-∞;2), nghịch biến trên (2; +∞)

Câu 24: Câu nào sau đây đúng?

A. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0.

B. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi b > 0 và nghịch biến khi b < 0.

C. Với mọi b, hàm số y = -a2xb nghịch biến khi a ≠ 0

D. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi b < 0

Câu 25: Xét sự biến thiên của hàm số y = 1/x2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên (-∞;0), nghịch biến trên (0; +∞)

B. Hàm số đồng biến trên (0; +∞), nghịch biến trên (-∞;0)

C. Hàm số đồng biến trên (-∞;1), nghịch biến trên (1; +∞)

D. Hàm số nghịch biến trên (-∞;0) ∪ (0; +∞)

Câu 26: Hàm sốCác dạng bài tập Toán 10 (có lời giải)có tập giá trị là:

A.[(-1)/2; 1/2]        B.[-1;1]        C.[-2;2]        D.[0;1]

Câu 27: Hàm số y = ax + b. Đâu là khẳng định sai:

A. đồng biến trên R khi a > 0        B. nghịch biến trên R khi a < 0

C. đồng biến trên R khi a = 0        D. không nghịch biến trên R khi a = 0

Câu 28: Cho parabol (P): y = ax2 + bx + c. Điều kiện để (P) cắt không cắt trục hoành là:

A. b2 - 4ac ≥ 0        B. b2 - 4ac > 0

C. b2 - 4ac ≤ 0        D. b2 - 4ac < 0

Câu 29: Cho hàm số f(x) = 4x3 - 3x2 + 2x + 1. Hàm sốCác dạng bài tập Toán 10 (có lời giải)có công thức là:

A. φ(x) = 4x3 + 2x        B. φ(x) = 4x3 - 2x

C. φ(x) = -4x3 - 2x        D. φ(x) = -4x3 + 2x

Câu 30: Hàm số y = f(x) thỏa mãn hệ thức 2f(x) + 3f(-x) = 3x + 2, ∀ x. Hàm số f(x) có công thức là:

A. f(x) = -3x + 2/5        B. f(x) = 3x - 2/5

C. f(x) = -3x - 2/5        D. f(x) = 3x + 2/5

16-A 17-C 18-B 19-A 20-A 21-D 22-D 23-A
24-C 25-A 26-B 27-C 28-D 29-A 30-A

Câu 16: Đáp án A

Để đồ thị hàm số đã cho cắt 2 trục thì m ≠ 0 và không đi qua điểm (0;0)

⇒ m ≠ -1.

Cho x = 0 ⇒ y = m + 1 ⇒ Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0; m + 1)

Cho y = 0 ⇒ x =Các dạng bài tập Toán 10 (có lời giải)⇒ Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm (Các dạng bài tập Toán 10 (có lời giải);0).

Theo yêu cầu bài toán, cần:

Các dạng bài tập Toán 10 (có lời giải)

Câu 17: Đáp án C

Tập xác địnhCác dạng bài tập Toán 10 (có lời giải)theo bài ra D = (-∞; 4]

⇒ 2m ≥ 4 ⇒ m ≥ 2

Câu 20: Đáp án A

TXĐ: R

Ta có: f(-x) = 3(-x)4 - 4(-x)2 + 3 = 3x4 - 4x2 + 3 = f(x)

Vậy hàm số là hàm chẵn.

Câu 21: Đáp án D

TXĐ: R

Ta có

Các dạng bài tập Toán 10 (có lời giải)

Suy ra f(x) lẻ và g(x) không chẵn không lẻ

Câu 22: Đáp án A

Ta có: y = x = f(x) ⇒ f(0) > f(-1), hàm tăng.

Câu 23: Đáp án B

y = √(x2) = |x|. Đồ thị hàm số các dạng như hình vẽ

Các dạng bài tập Toán 10 (có lời giải)

Câu 24: Đáp án C

Hàm số bậc nhất phụ thuộc vào hệ số gắn x

Câu 25: Đáp án A

TXĐ: D = R\{0}

Lấy x1; x2 ∈ D, x1 ≠ x2, ta có:

Các dạng bài tập Toán 10 (có lời giải)

Với x1; x2 (-∞;0) ⇒ K > 0

Với x1; x2 (0; +∞) ⇒ K < 0

Suy ra hàm số đồng biến trên (-∞;0), nghịch biến trên (0; +∞)

Câu 26: Đáp án B

Ta có: x2 + 1 ≥ 2x ≥ -(x2 + 1) ⇒ 1 ≥Các dạng bài tập Toán 10 (có lời giải)≥-1

Câu 28: Đáp án D

Để hàm số không cắt trục hoành thì phương trình ax2 + bx + c = 0 vô nghiệm

⇔ Δ = b2 - 4ac < 0

Câu 29: Đáp án A

Ta có: f(x) = 4x3 - 3x2 + 2x + 1 ⇒ f(-x) = f(x) = -4x3 - 3x2 - 2x + 1

Các dạng bài tập Toán 10 (có lời giải)

Câu 30: Đáp án A

Ta có: 2f(x) + 3f(-x) = 3x + 2, ∀ x

Thay x bằng –x ta có hệ thức mới là: 2f(-x) + 3f(x) = -3x + 2, ∀ x

Từ đó ta có hệ:

Các dạng bài tập Toán 10 (có lời giải)

⇒ 5f(x) = -15x + 2 ⇒ f(x) = -3x + 2/5

Để học tốt lớp 10 các môn học sách mới:

ham-so-bac-nhat-va-bac-hai.jsp

Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học