Giải Toán 9 trang 29 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Với Giải Toán 9 trang 29 Tập 1 trong Bài 1: Bất đẳng thức Toán 9 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 9 trang 29.
Bài 2 trang 29 Toán 9 Tập 1: Hãy chỉ ra các bất đẳng thức diễn tả mỗi khẳng định sau:
a) m lớn hơn 8;
b) n nhỏ hơn 21;
c) x nhỏ hơn hoặc bằng 4;
d) y lớn hơn hoặc bằng 0.
Lời giải:
a) Bất đẳng thức diễn tả m lớn hơn 8 là: m > 8.
b) Bất đẳng thức diễn tả n nhỏ hơn 21 là: n < 21.
c) Bất đẳng thức diễn tả x nhỏ hơn hoặc bằng 4 là: x ≤ 4.
d) Bất đẳng thức diễn tả y lớn hơn hoặc bằng 0 là: y ≥ 0.
Bài 3 trang 29 Toán 9 Tập 1: Hãy cho biết các bất đẳng thức được tạo thành khi:
a) Cộng hai vế của bất đẳng thức m > 5 với −4;
b) Cộng hai vế của bất đẳng thức x2 ≤ y + 1 với 9;
c) Nhân hai vế của bất đẳng thức x > 1 với 3, rồi tiếp tục cộng với 2;
d) Cộng vào hai vế của bất đẳng thức m ≤ −1 với −1, rồi tiếp tục cộng với −7.
Lời giải:
a) Cộng hai vế của bất đẳng thức m > 5 với −4 ta được:
m + (–4) > 5 + (–4)
m – 4 > 1.
Vậy bất đẳng thức được tạo thành là m – 4 > 1.
b) Cộng hai vế của bất đẳng thức x2 ≤ y + 1 với 9 ta được:
x2 + 9 ≤ y + 1 + 9
x2 + 9 ≤ y + 10.
Vậy bất đẳng thức được tạo thành là x2 + 9 ≤ y + 10.
c) Nhân hai vế của bất đẳng thức x > 1 với 3, rồi tiếp tục cộng với 2 ta được:
3x > 3 . 1
3x + 2 > 3 . 1 + 2
3x + 2 > 5.
Vậy bất đẳng thức được tạo thành là 3x + 2 > 5.
d) Cộng vào hai vế của bất đẳng thức m ≤ −1 với −1, rồi tiếp tục cộng với −7 ta được:
m + (−1) ≤ −1 + (−1)
m − 1 ≤ −2
m − 1 + (−7) ≤ −2 + (−7)
m – 8 ≤ −9
Vậy bất đẳng thức được tạo thành là m – 8 ≤ −9.
Bài 4 trang 29 Toán 9 Tập 1: So sánh hai số x và y trong mỗi trường hợp sau:
a) x + 5 > y + 5;
b) −11x ≤ −11y;
c) 3x – 5 < 3y – 5;
d) −7x + 1 > −7y + 1.
Lời giải:
a) Cộng vào hai vế của bất đẳng thức x + 5 > y + 5 với –5 ta được:
x + 5 + (–5) > y + 5 + (–5
x > y.
Vậy x > y.
b) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức −11x ≤ −11y với ta được:
x ≥ y.
Vậy x ≥ y.
c) Cộng vào hai vế của bất đẳng thức 3x – 5 < 3y – 5 với 5 ta được:
3x – 5 + 5 < 3y – 5 + 5
3x < 3y.
Nhân cả hai vế của bất đẳng thức 3x < 3y với ta được:
x < y.
Vậy x < y.
d) Cộng vào hai vế của bất đẳng thức −7x + 1 > −7y + 1 với −1 ta được:
−7x + 1 + (−1) > −7y + 1 + (−1)
−7x > −7y.
Nhân vào hai vế của bất đẳng thức −7x > −7y với ta được:
-7x. < -7y .
x < y.
Vậy x< y.
Bài 5 trang 29 Toán 9 Tập 1: Cho hai số a, b thỏa mãn a < b. Chứng tỏ:
a) b – a > 0;
b) a – 2 < b – 1;
c) 2a + b < 3b;
d) –2a – 3 > –2b – 3.
Lời giải:
a) Cộng hai vế của bất đẳng thức a < b với –a, ta được:
a + (–a) < b + (–a)
Suy ra 0 < b – a
Hay b – a > 0.
b) Cộng hai vế của bất đẳng thức a < b với –2, ta được:
a + (–2) < b + (–2) hay a – 2 < b – 2 (1)
Cộng hai vế của bất đẳng thức –2 < –1 cho b, ta được:
–2 + b < –1 + b hay b – 2 < b – 1. (2)
Từ (1) và (2) suy ra a – 2 < b – 1.
c) Nhân hai vế của bất đẳng thức a < b với 2, ta được: 2a < 2b.
Cộng hai vế của bất đẳng thức 2a < 2b với b, ta được:
2a + b < 2b + b hay 2a + b < 3b.
d) Nhân hai vế của bất đẳng thức a < b với (–2), ta được: –2a > –2b.
Cộng hai vế của bất đẳng thức –2a > –2b với (–3), ta được:
2a + (–3) > –2b + (–3)
–2a – 3 > –2b – 3.
Đố vui trang 29 Toán 9 Tập 1: Tìm lỗi sai trong lập luận sau:
Bạn Trang nhỏ tuổi hơn bạn Mai, bạn Mai nhẹ cân hơn bạn Tín. Gọi a và b lần lượt là số tuổi của bạn Trang và bạn Mai; b và c là số cân nặng của bạn Mai và bạn Tín. Vì a < b và b < c nên theo tính chất bắc cầu ta suy ra a < c. Vậy bạn Trang nhỏ tuổi hơn bạn Tín.
Lời giải:
Lỗi sai: khi b là số tuổi của bạn Mai thì b không thể là số cân nặng của bạn Mai. Vì vậy không thể suy ra bạn Trang nhỏ tuổi hơn bạn Tín.
Lời giải bài tập Toán 9 Bài 1: Bất đẳng thức hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 9 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Toán 9 Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Toán 9 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST