Toán lớp 5 trang 109 Tập 2 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 5

Lời giải bài tập Toán lớp 5 trang 109 Tập 2 trong Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân Toán 5 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh làm bài tập Toán lớp 5.

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 109 Bài 1: Tính.

a)

2 508 × 34

   617 × 4,5

   32,6 × 0,58

b)

45 276 : 98

   544,7 : 65

   98,28 : 3,6

c)

158×65

   3314:117

   169:4

Lời giải:

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5

c) 158×65=9040=943314:117=3314×711=32169:4=169×14=49

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 109 Bài 2: Tìm số hoặc chữ số thích hợp với dấu “?”.

a) a : a = Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 (a khác 0)

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 : a = 0 (a khác 0)

a : Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 = a

a × Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 = 0

   b) a × b = b × Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5

   a × 1 = Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 = Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 × a

   (a × b) × c = Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 × (b × c)

   a × (b + c) = a × b + a × Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

a) a : a = 1 (a khác 0)

0 : a = 0 (a khác 0)

a : 1 = a

a × 0 = 0

   b) a × b = b × a

   a × 1 = a = 1 × a

   (a × b) × c = a × (b × c)

   a × (b + c) = a × b + a × c

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 109 Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện.

a) (125 × 0,67) × 8

   b) 89×711+411×89

Lời giải:

a) (125 × 0,67) × 8

= (125 × 8) × 0,67

= 1 000 × 0,67

= 670

   b) 89×711+411×89

   = 89×711+411

   = 89×1

   = 89

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 109 Bài 4: Nam mua 3 quyển vở, mỗi quyển giá 7 600 đồng và mua 5 quyển vở khác, mỗi quyển giá 6 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi quyển vở Nam mua giá bao nhiêu tiền?

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Nam mua 3 quyển vở đầu hết số tiền là:

7 600 × 3 = 22 800 (đồng)

Nam mua 5 quyển vở khác hết số tiền là:

6 000 × 5 = 30 000 (đồng)

Trung bình mỗi quyển vở Nam mua có giá là:

(22 800 + 30 000) : (3 + 5) = 6 600 (đồng)

Đáp số: 6 600 đồng.

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:


Giải bài tập lớp 5 Kết nối tri thức khác