Tìm số hoặc chữ số thích hợp với dấu ? a : a = ? (a khác 0)

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 109 Bài 2: Tìm số hoặc chữ số thích hợp với dấu ?

a) a : a = Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 (a khác 0)

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 : a = 0 (a khác 0)

a : Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 = a

a × Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 = 0

   b) a × b = b × Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5

   a × 1 = Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 = Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 × a

   (a × b) × c = Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5 × (b × c)

   a × (b + c) = a × b + a × Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (trang 107) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

a) a : a = 1 (a khác 0)

0 : a = 0 (a khác 0)

a : 1 = a

a × 0 = 0

   b) a × b = b × a

   a × 1 = a = 1 × a

   (a × b) × c = a × (b × c)

   a × (b + c) = a × b + a × c

Lời giải bài tập Toán lớp 5 Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân hay, chi tiết khác:

Các bài học để học tốt Toán lớp 5 Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:


Giải bài tập lớp 5 Kết nối tri thức khác