Đọc các số thập phân sau: 3,5; 0,36; 80,04; 125,92; 7,402

Giải Toán lớp 5 trang 53 Bài 1:

a) Đọc các số thập phân sau.

3,5; 0,36; 80,04; 125,92; 7,402.

Lời giải:

a) 3,5: Ba phẩy năm

0,36: Không phẩy

ba sáu

80,04: Tám mươi phẩy không bốn

125,92: Một trăm hai mươi lăm phẩy chín hai

7,402: Bảy phẩy bốn trăm linh hai.

Lời giải bài tập Toán lớp 5 Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân hay, chi tiết khác:

Các bài học để học tốt Toán lớp 5 Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:


Giải bài tập lớp 5 Chân trời sáng tạo khác