Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phân số thập phân (trang 14)

Với lời giải bài tập Toán lớp 5 Bài 4: Phân số thập phân trang 14, 15, 16 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 5.

Video Giải Toán lớp 5 Bài 4: Phân số thập phân - Cô Nguyễn Lan (Giáo viên VietJack)

Toán lớp 5 trang 15 Thực hành

Giải Toán lớp 5 trang 15

Giải Toán lớp 5 trang 15 Bài 1: Đọc các phân số thập phân trong các phân số dưới đây.

610; 107; 439100; 21200; 532100  000

Lời giải:

610: Sáu phần mười

107 không phải là phân số thập phân

439100: Bốn trăm ba mươi chín phần một trăm

21200 không phải là phân số thập phân

532100  000: Năm trăm ba mươi hai phần một trăm nghìn.

Giải Toán lớp 5 trang 15 Bài 2:

a) Viết hỗn số biểu thị phần tô màu ở mỗi hình dưới đây.

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phân số thập phân (trang 14) | Giải Toán lớp 5

b) Đọc rồi nêu phần nguyên, phần phân số của mỗi hỗn số trên.

Lời giải:

a) Hình A: 3710

Hình B: 153100

b) 3710 đọc là: Ba và bảy phần mười

Phân nguyên của hỗn số trên là 3, phần phân số là 710

153100 đọc là: Một và năm mươi ba phần trăm

Phân nguyên của hỗn số trên là 1, phần phân số là 53100

Giải Toán lớp 5 trang 15 Bài 3: Viết các hỗn số sau.

a) Năm và bảy phần mười.                                   b) Mười tám và sáu phần nghìn.

Lời giải:

a) Năm và bảy phần mười viết là 5710

b) Mười tám và sáu phần nghìn viết là 1861  000

Toán lớp 5 trang 15, 16 Luyện tập

Giải Toán lớp 5 trang 15 Bài 1: Viết các phân số sau thành phân số thập phân.

Mẫu: 2125=21×425×4=84100

a) 32; 25

b) 1720; 6350

c) 33500; 147250

Lời giải:

a) 32=3×52×5=1510; 25=2×25×2=410

b) 1720=17×520×5=85100; 6350=63×250×2=1261  000

c) 33500=33×2500×2=661  000; 147250=147×4250×4=5881  000

Giải Toán lớp 5 trang 15 Bài 2: Viết các phân số thập phân ở dạng hỗn số.

Mẫu: 3710=3710

Cách làm: Chia tử số cho mẫu số: 37 : 10 = 3 (dư 7)

Thương tìm được là phần nguyên; viết phần nguyên kèm theo một phân số có tử số là số dư, mẫu số là số chia.

a) 5210; 27110; 14810

b) 176100; 3  005100; 2  0571  000

Lời giải:

a) 5210=5510; 27110=27110; 14810=8810

b) 176100=176100; 3  005100=305100; 2  0571  000=2571  000

Giải Toán lớp 5 trang 16

Giải Toán lớp 5 trang 16 Bài 3: Chọn các phân số thập phân và hỗn số bằng nhau.

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phân số thập phân (trang 14) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phân số thập phân (trang 14) | Giải Toán lớp 5

Giải Toán lớp 5 trang 16 Bài 4: Viết các số đo dưới dạng hỗn số.

a) Mẫu: 612 dm = 61210m                                    612 dm = 61210m = 61210m

41 cm = .?. dm

874 cm = .?. m

2 500 m = .?. km

a) Mẫu: 5 m 27 cm = 527100m                                  5 m 27 cm = 5 m27100m = 527100m

2 m 3 dm = .?. m

96 m 5 cm= .?. m

7 km 7 m= .?. km

Lời giải:

a) Mẫu: 612 dm = 61210m                                    612 dm = 61210m = 61210m

41 cm = 4110dm

874 cm = 874100m

2 500 m = 25001000km

a) Mẫu: 5 m 27 cm = 527100m                                  5 m 27 cm = 5 m27100m = 527100m

2 m 3 dm = 2310m

96 m 5 cm= 965100m

7 km 7 m= 771  000km

Giải Toán lớp 5 trang 16 Bài 5: Thay .?. bằng hỗn số chứa phân số thập phân thích hợp.

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phân số thập phân (trang 14) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 4: Phân số thập phân (trang 14) | Giải Toán lớp 5

Giải thích

Để biết cân nặng của con gà, ta làm như sau:

(1 kg + 1 kg) + (5001  000kg + 2501  000kg) = 2 kg 7501  000kg  = 27501  000kg

Bài giảng: Bài 4: Phân số thập phân - Cô Nguyễn Lan (Giáo viên VietJack)

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:


Giải bài tập lớp 5 Chân trời sáng tạo khác