Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Với giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân trang 56, 57 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 56

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 56 Lý thuyết: Viết vào chỗ chấm.

Ví dụ:

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Viết số: .........................................

Đọc số: 164,375 gồm ..... trăm, ...... chục, ...... đơn vị và ........ phần mười, ...... phần trăm, ...... phần nghìn.

• Mỗi đơn vị của một hàng bằng ...... đơn vị của hàng thấp hơn liền sau và bằng 110 (hay .....) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.

Lời giải

Ví dụ:

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Viết số: 164,375

Đọc số: 164,375 gồm 1 trăm, 6 chục, 4 đơn vị và 3 phần mười, 7 phần trăm, 5 phần nghìn.

• Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau và bằng 110 (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 56 Thực hành 1: a) Đọc các số thập phân: 3,5; 0,36; 80,04; 125,92; 7,402.

b) Viết số thập phân.

• Một trăm linh hai phẩy ba trăm bảy mươi .......................................

• Tám mươi mốt phẩy không trăm mười tám ....................................

Lời giải

a) 3,5: Ba phẩy năm

0,36: Không phẩy ba sáu

80,04: Tám mươi phẩy không bốn

125,92: Một trăm hai mươi lăm phẩy chín hai

7,402: Bảy phẩy bốn trăm linh hai.

b) Viết số thập phân.

• Một trăm linh hai phẩy ba trăm bảy mươi: 102,370

• Tám mươi mốt phẩy không trăm mười tám: 81,018

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 56 Thực hành 2: Nói theo mẫu trong SGK.

Mẫu: 27,054

         Phần nguyên là 27 gồm 2 chục, 7 đơn vị

         Phần thập phân là 54 phần nghìn gồm 5 phần trăm, 4 phần nghìn.

a) 9,3

b) 0,61

c) 5,07

d) 406,406

Lời giải

a) 9,3

Phần nguyên là 9 gồm 9 đơn vị

Phần thập phân là 3 phần mười gồm 3 phần mười

b) 0,61

Phần nguyên là 0 gồm 0 đơn vị

Phần thập phân là 61 phần trăm gồm 6 phần mười, 1 phần trăm.

c) 5,07

Phần nguyên là 5 gồm 5 đơn vị

Phần thập phân là 07 phần trăm gồm 0 phần mười, 7 phần trăm.

d) 406,406

Phần nguyên là 406 gồm 4 trăm, 0 chục, 6 đơn vị

Phần thập phân là 406 phần nghìn gồm 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn.

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 56 Thực hành 3: Viết số thập phân:

a) Số gồm 2 đơn vị, 8 phần mười là: ..........................

b) Số gồm 473 đơn vị, 29 phần trăm là: ..........................

c) Số gồm 85 đơn vị, 677 phần nghìn là: ..........................

d) Số gồm 32 phần nghìn là: ..........................

Lời giải

a) Số gồm 2 đơn vị, 8 phần mười là: 2,8

b) Số gồm 473 đơn vị, 29 phần trăm là: 473,29

c) Số gồm 85 đơn vị, 677 phần nghìn là: 85,677

d) Số gồm 32 phần nghìn là: 0,032

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 57

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 57 Luyện tập 1: Đọc các số thập phân rồi viết hàng của mỗi chữ số gạch dưới.

a) 7,4           Chữ số ... thuộc hàng .....................

b) 60,51       Chữ số ... thuộc hàng .....................

                    Chữ số ... thuộc hàng .....................

c) 320,839             Chữ số ... thuộc hàng .....................

                              Chữ số ... thuộc hàng .....................

d) 34,044               Các chữ số ... từ trái qua phải lần lượt thuộc các hàng:

..................................................................................

Lời giải

a) 7,4

Chữ số 4 thuộc hàng phần mười.

b) 60,51

Chữ số 6 thuộc hàng chục

Chữ số 1 thuộc hàng phần trăm

c) 320,839

Chữ số 8 thuộc hàng phần mười

Chữ số 9 thuộc hàng phần nghìn

d) 34,044

Các chữ số 4 từ trái qua phải lần lượt thuộc các hàng: đơn vị, phần trăm, phần nghìn

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 57 Luyện tập 2: Số?

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 57 Luyện tập 3: a) Viết các số thập phân thành phân số thập phân.

0,4 = ..............                 0,93 = ..............              0,072 = ..................

b) Viết các số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân.

2,7 = ..............                 18,6 = ..............               10,05 = ..................

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 57 Luyện tập 4: Nối phân số thập phân và số thập phân bằng nhau.

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 57 Luyện tập 5: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.

Chữ số 7 trong số đo 2,174 m biểu thị:

A. 7100 m

B. 0,07 m

C. 7 cm

D. Cả ba ý trên đều đúng.

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Do chữ số 7 trong số 2,174 đứng ở vị trí hàng phần trăm nên chữ số 7 biểu thị 7100 m hay 0,07 m = 7 cm

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:


Giải bài tập lớp 5 Chân trời sáng tạo khác