Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 23: Em làm được những gì?
Với giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 23: Em làm được những gì? trang 66, 67, 68 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1.
- Vở bài tập Toán lớp 5 trang 66 Luyện tập 1
- Vở bài tập Toán lớp 5 trang 66 Luyện tập 2
- Vở bài tập Toán lớp 5 trang 66 Luyện tập 3
- Vở bài tập Toán lớp 5 trang 66 Luyện tập 4
- Vở bài tập Toán lớp 5 trang 67 Luyện tập 5
- Vở bài tập Toán lớp 5 trang 67 Luyện tập 6
- Vở bài tập Toán lớp 5 trang 67 Luyện tập 7
- Vở bài tập Toán lớp 5 trang 68 Luyện tập 8
- Vở bài tập Toán lớp 5 trang 68 Luyện tập 9
- Vở bài tập Toán lớp 5 trang 68 Khám phá
- Vở bài tập Toán lớp 5 trang 68 Đất nước em
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 66
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 66 Luyện tập 1: Đọc nội dung trong SGK, thực hiện theo yêu cầu.
Quan sát các hình sau.
a) Hình A: = 0,85: Không phẩy tám năm
Hình B:....................................................................................................... ...................................................................................................................
Hình C:....................................................................................................... ...................................................................................................................
Hình D:....................................................................................................... ...................................................................................................................
b) Sắp xếp các số thập phân vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
....................................................................................................................
c) Làm tròn các số thập phân trên đến hàng đơn vị.
Lời giải
a) Hình A: = 0,85: Không phẩy tám năm
Hình B: 1 = 1,72: Một phẩy bảy hai
Hình C: = 0,5: Không phẩy năm
Hình D: 1 = 1,27: Một phẩy hai bảy
b) Sắp xếp các số thập phân vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 0,5; 0,85; 1,27; 1,72.
c)
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 66 Luyện tập 2: Đúng ghi đ, sai ghi s.
a) Số 2,22 gồm 2 trăm, 2 chục và 2 đơn vị. .....
b) Số 2,22 gồm 2 đơn vị, 2 phần mười và 2 phần trăm. .....
c) Số 2,22 gồm 2 đơn vị và 22 phần trăm. .....
Lời giải
a) Số 2,22 gồm 2 trăm, 2 chục và 2 đơn vị: S
b) Số 2,22 gồm 2 đơn vị, 2 phần mười và 2 phần trăm: Đ
c) Số 2,22 gồm 2 đơn vị và 22 phần trăm: Đ
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 66 Luyện tập 3: >,<,=
a) 27,4 ..... 9,485 |
b) 54,08 ..... 54,1 |
c) 86,03 ..... 86 |
645,36 ..... 1000,5 |
73 ..... 73,000 |
20,2 ..... 20,02 |
Lời giải
a) 27,4 > 9,485 |
b) 54,08 < 54,1 |
c) 86,03 > 86 |
645,36 < 1 000,5 |
73 = 73,000 |
20,2 > 20,02 |
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 66 Luyện tập 4: Viết các số 50,5; 5,05; 0,55; 5 theo thứ tự từ bé đến lớn.
..............................................................................................................
Lời giải
Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn là: 0,55; 5; 5,05; 50,5.
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 67
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 67 Luyện tập 5: Viết một số thập phân vào chỗ chấm.
58,1 < ............ < 58,2
Lời giải
58,1 < 58,11 < 58,2
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 67 Luyện tập 6: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 45,00
B. 4,5
C. 0,45
D. 0,045
b) Số gồm 9 phần mười và 1 phần nghìn viết là:
A. 90,1
B. 0,91
C. 0,091
D. 0,901
c) Trong các số dưới đây, số nào không bằng các số còn lại?
A. 0,7
B. 0,07
C. 0,70
D. 0,700
d) 5,013 > 5,0?3. Chữ số thích hợp để điền vào ? là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải
a) Đáp án đúng là: C
Số viết dưới dạng số thập phân là: 0,45
b) Đáp án đúng là: D
Số gồm 9 phần mười và 1 phần nghìn viết là: 0,901
c) Đáp án đúng là: B
0,7 = 0,70 = 0,700
Vậy số không bằng các số còn lại là: 0,07.
d) Đáp án đúng là: A
Để 5,013 > 5,0?3 thì số cần điền vào dấu ? phải nhỏ hơn 1. Ta điền số 0
Vậy 5,013 > 5,003
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 67 Luyện tập 7: Đúng ghi đ, sai ghi s.
a) Trong số thập phân, mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau và bằng (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước. .....
b) 1 triệu gấp 1 000 000 lần 1 nghìn. .....
c) 1 nghìn bằng (hay 0,001) của 1 triệu. .....
Lời giải
a) Trong số thập phân, mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau và bằng (hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền trước. Đ
b) 1 triệu gấp 1 000 000 lần 1 nghìn. S
c) 1 nghìn bằng (hay 0,001) của 1 triệu. Đ
Giải thích
1 triệu gấp 1 000 lần 1 nghìn.
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 68
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 68 Luyện tập 8: Số?
Chiều cao của Thuý (tính theo mét) là số thập phân bé nhất có ba chữ số mà khi làm tròn số đó đến hàng phần mười thì được 1,5 m. Chiều cao của Thúy là .......... m.
Lời giải
Chiều cao của Thuý (tính theo mét) là số thập phân bé nhất có ba chữ số mà khi làm tròn số đó đến hàng phần mười thì được 1,5 m. Chiều cao của Thúy là 1,45 m.
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 68 Luyện tập 9: Bạn Ly viết một số thập phân có ba chữ số, số này có các đặc điểm sau:
• Hàng phần mười là chữ số lẻ bé nhất.
• Hàng phần trăm là chữ số chẵn lớn nhất.
• Số này lớn hơn 4 nhưng bé hơn 5.
Bạn Ly đã viết số ..........................
Lời giải
Bạn Ly đã viết số 4,18.
Giải thích
Hàng phần mười là chữ số lẻ bé nhất, là số 1
Hàng phần trăm là chữ số chẵn lớn nhất, là số 8
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 68 Khám phá: Đọc nội dung trong SGK, viết tên các con vật ở biểu đồ theo thứ tự từ trái sang phải là:
Lời giải
Tên các con vật ở biểu đồ theo thứ tự từ trái sang phải là:
Chim cánh cụt hoàng đế, Rùa da, Bạch tuộc Đăm – bô, Cá nòng nọc
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 68 Đất nước em: Đọc nội dung trong SGK, viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019, dân số của một số dân tộc ở nước ta như sau:
Dân tộc Kinh: 82 085 826 người
Dân tộc Tày: 1 845 492 người
Dân tộc Thái: 1 820 950 người
Dân tộc Ê-đê: 398 671 người
Lời giải
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
VBT Toán lớp 5 Bài 24: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
VBT Toán lớp 5 Bài 25: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
VBT Toán lớp 5 Bài 26: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - CTST
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - CTST