Toán lớp 5 trang 39 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 5

Lời giải bài tập Toán lớp 5 trang 39 Tập 2 trong Bài 63: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối Toán 5 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh làm bài tập Toán lớp 5.

Giải Toán lớp 5 trang 39 Bài 1:

a) Đọc các số đo thể tích sau: 26 cm3; 105 dm3; 82,1 cm3; 34 dm3.

b) Viết các số đo thể tích sau:

- Chín mươi hai xăng-ti-mét khối,

- Bảy mươi tám phẩy sáu đề-xi-mét khối,

- Ba phần mười xăng-ti-mét khối.

Lời giải:

a) 26 cm3: hai mươi sáu xăng-ti-mét khối,

105 dm3: một trăm linh năm đề-xi-mét khối,

82,1 cm3: tám mươi hai phẩy một xăng-ti-mét khối,

34 dm3: ba phần tư đề-xi-mét khối.

b)

- Chín mươi hai xăng-ti-mét khối: 92 cm3

- Bảy mươi tám phẩy sáu đề-xi-mét khối: 78,6 dm3

- Ba phần mười xăng-ti-mét khối: 310 cm3

Giải Toán lớp 5 trang 39 Bài 2: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 cm.

a) Nêu thể tích của mỗi hình sau:

Toán lớp 5 Cánh diều Bài 63: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối | Giải Toán lớp 5

b) Những hình nào ở câu a có thể tích bằng nhau?

Lời giải:

a) Hình A: 4 cm3; Hình B: 8 cm3; Hình C: 16 cm3; Hình D: 16 cm3.

b) Hình C và hình D có thể tích bằng nhau.

Giải Toán lớp 5 trang 39 Bài 3:

a) Tính:

125 cm3 + 30,5 cm3

3,6 cm3 × 100

42,6 dm3 – 28 dm3

8,017 dm3 : 10

b) Số?

4 dm3 =   ?   cm3

7 000 cm3 =   ?   dm3

5,06 dm3 =   ?   cm3

385 cm3 =   ?   dm3

Lời giải:

a) Tính:

125 cm3 + 30,5 cm3 = 155,5 cm3

3,6 cm3 × 100 = 360 cm3

42,6 dm3 – 28 dm3 = 4,178 dm3

8,017 dm3 : 10 = 0,8017 dm3

b) Số?

4 dm3 = 4 000 cm3

7 000 cm3 = 7 dm3

5,06 dm3 = 5 060 cm3

385 cm3 = 0,385 dm3

Lời giải bài tập Toán lớp 5 Bài 63: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối hay khác:

Các bài học để học tốt Toán lớp 5 Bài 63: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 5 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:


Giải bài tập lớp 5 Cánh diều khác