Các số trong phạm vi 100 000 lớp 3 (Lý thuyết + Các dạng bài tập)

Lý thuyết + Bài tập Toán lớp 3 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Các số trong phạm vi 100 000 lớp 3.

I. Lý thuyết

Các số trong phạm vi 100 000 lớp 3 (Lý thuyết + Các dạng bài tập)

- Các số 10 000; 20 000; 30 000 … 100 000 là các số tròn mười nghìn

- Các số tròn nghìn

Các số trong phạm vi 100 000 lớp 3 (Lý thuyết + Các dạng bài tập)

- Các số khác

Các số trong phạm vi 100 000 lớp 3 (Lý thuyết + Các dạng bài tập)

II. Các dạng bài tập

Dạng 1. Viết và đọc các số tròn chục nghìn, tròn nghìn

- Cách viết: Viết theo thứ tự từ trái sang phải, chữ số hàng chục nghìn đứng trước, tiếp theo chữ số hàng nghìn (nếu có), chữ số hàng chục và hàng đơn vị đều là chữ số 0

Ví dụ: Số mười lắm nghìn viết là 15 000

           Số bảy mươi nghìn viết là 70 000

- Cách đọc: Đọc theo thứ tự từ trái sang phải, đọc lần lượt từ hàng chục nghìn, đến hàng nghìn

Ví dụ: 35 000 đọc là ba mươi lăm nghìn

            90 000 đọc là chín mươi nghìn

Dạng 2: Điền số theo thứ tự.

- Các số tròn nghìn liên tiếp hơn kém nhau 1 000 đơn vị.

- Các số tròn trăm liên tiếp hơn kém nhau 100 đơn vị.

Ví dụ: Hoàn thành dãy số sau:

10 000

20 000

30 000

?

?

60 000

?

?

90 000

100 000

Lời giải

Các số trong dãy số trên là các số tròn nghìn liên tiếp, số đứng sau hơn số đứng trước 1000 đơn vị.

Do đó, các số cần điền vào ô trống lần lượt là 40 000; 50 000; 70 000; 80 000

Ta điền như sau:

10 000

20 000

30 000

40 000

50 000

60 000

70 000

80 000

90 000

100 000

Dạng 3. Viết và đọc các số khác (không tròn nghìn, tròn trăm)

- Cách viết: Viết theo thứ tự từ trái sang phải, lần lượt theo các hàng: hàng nghìn, hàng trăm; hàng chục; hàng đơn vị.

Ví dụ: Số mười một nghìn hai trăm ba mươi lăm viết là 11 235

            Số ba mươi hai nghìn không trăm bảy mươi chín viết là 32 079

- Cách đọc: Đọc theo thứ tự từ trái sang phải, đọc lần lượt theo các hàng: hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị

Ví dụ: Số 48 756 đọc là bốn mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi sáu

            Số 80 002 đọc là tám mươi nghìn không trăm linh hai

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 3 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:


Giải bài tập lớp 3 Cánh diều khác