Phép nhân lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Lý thuyết & 10 bài tập Phép nhân lớp 2 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Phép nhân lớp 2.

I. Lý thuyết

Phép nhân lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Tổng các số hạng bằng nhau

3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15

3 được lấy 5 lần nên ta chuyển thành phép nhân: 3 × 5 = 15

Đọc là: Ba nhân năm bằng mười lăm

Dấu × là dấu nhân

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Số?

a)

Phép nhân lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

…. + …. + …. + …. = ….

…. × 4 = ….

b)

Phép nhân lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

…. + …. + …. + …. + …. = ….

…. × 5 = ….

c)

Phép nhân lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

…. + …. + ….. = ….

…. × 3 = ….

Hướng dẫn giải:

a)

Có 4 nhóm, mỗi nhóm có 3 hạt dẻ

3 + 3 + 3 + 3 = 12

3× 4 = 12

b)

Có 5 nhóm, mỗi nhóm có 2 cái bánh mì

2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2

2× 5 = 10

c)

Có 3 cái hộp, mỗi hộp đựng được 4 cái bánh

4 + 4 + 4 = 12

4× 3 = 12

Bài 2. Viết phép nhân (theo mẫu)

Mẫu:

9 + 9 + 9 + 9 = 9 × 4

a) 8 + 8 + 8 + 8 + 8 + 8 + 8

b) 10 + 10 + 10 + 10 + 10 + 10

c) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5

d) 6 + 6 + 6

e) 7 + 7 + 7 + 7 + 7 + 7 + 7

Hướng dẫn giải:

a) 8 + 8 + 8 + 8 + 8 + 8 + 8 = 8 × 7

b) 10 + 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 10 × 6

c) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 × 7

d) 6 + 6 + 6 = 6 × 3

e) 7 + 7 + 7 + 7 + 7 + 7 + 7 = 7 × 7

Bài 3. Viết phép nhân thích hợp

a) 4 được lấy 9 lần

c) 9 được lấy 3 lần

b) 7 được lấy 5 lần

d) 8 được lấy 2 lần

Hướng dẫn giải:

a) 4 × 9 b) 7 × 5 c) 9 × 3 d) 8 × 2

Bài 4. Tính (theo mẫu)

Mẫu:

3 × 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15

a) 6 × 4 b) 8 × 3 c) 5 × 2 d) 4 × 4

Hướng dẫn giải:

a) 6 × 4 = 6 + 6 + 6 + 6 = 24

b) 8 × 3 = 8 + 8 + 8 = 24

c) 5 × 2 = 5 + 5 = 10

d) 4 × 4 = 4 + 4 + 4 + 4 = 16

Bài 5. Nối?

Phép nhân lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Hướng dẫn giải:

Ta có:

6 × 3 = 6 + 6 + 6 = 18

7 × 2 = 7 + 7 = 14

5 × 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20

10 × 4 = 10 + 10 + 10 + 10 = 40

9 × 3 = 9 + 9 + 9 = 27

2 × 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10

Phép nhân lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Chọn ý đúng. Phép tính nào thích hợp với hình ảnh sau

Phép nhân lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

A. 4 × 3

B. 3 × 3

C. 3 × 4

D. 4 × 4

Bài 2. Chọn ý đúng. Phép tính nào thích hợp với hình ảnh sau

Phép nhân lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

A. 2 × 3

B. 3 × 2

C. 1 × 6

D. 2 × 4

Bài 3. Chọn ý đúng. Phép tính nào thích hợp với hình ảnh sau

Phép nhân lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

A. 3 × 2

B. 3 × 3

C. 2 × 3

D. 3 × 4

Bài 4. Chọn ý đúng. Phép tính nào thích hợp với hình ảnh sau

Phép nhân lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

A. 3 × 3

B. 4 × 2

C. 5 × 2

D. 2 × 5

Bài 5. Số?

a)

Phép nhân lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

…. + …. + …. + …. = ….

…. × 3 = ….

b)

Phép nhân lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

…. + …. + …. + …. = ….

…. × 4 = ….

c)

Phép nhân lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

…. + …. + ….. = ….

…. × 3 = ….

Bài 6. Viết phép nhân (theo mẫu)

a) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = ……….

b) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ……….

c) 6 + 6 + 6 + 6 = ……….

d) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = ……….

e) 5 + 5 + 5 = ……….

Bài 7. Viết phép nhân thích hợp

a) 6 được lấy 9 lần

b) 9 được lấy 4 lần

c) 7 được lấy 3 lần

d) 8 được lấy 5 lần

Bài 8. Tính

a) 6 × 4 = … + … + … + … = ……

b) 3 × 7 = … + … + … + … + … + … + … = ……

c) 2 × 9 = … + … + … + … + … + … + … + … + … = ……

d) 5 × 3 = … + … + … = ……

Bài 9. Số?

a) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = ….. × ….. = …..

b) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ….. × ….. = …..

c) 6 + 6 + 6 + 6 = ….. × ….. = …..

d) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = ….. × ….. = …..

e) 5 + 5 + 5 = ….. × ….. = …..

Bài 10. Nối?

Phép nhân lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác