Số bị chia – số chia – thương lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Lý thuyết & 10 bài tập Số bị chia – số chia – thương lớp 2 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Số bị chia – số chia – thương lớp 2.

I. Lý thuyết

Bài toán: Chia đều 20 viên bi cho 4 bạn. Mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?

Số bị chia – số chia – thương lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Chú ý: 10 : 5 cũng gọi là thương

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Gọi tên các thành phần của phép chia

a) 45 : 5 = 9

b) 63 : 9 = 7

c) 72 : 8 = 9

Hướng dẫn giải:

a) 45 : 5 = 9

Số bị chia: 45

Số chia: 5

Thương: 9

b) 63 : 9 = 7

Số bị chia: 63

Số chia: 9

Thương: 7

c) 72 : 8 = 9

Số bị chia: 72

Số chia: 8

Thương: 72

Bài 2. Khoanh tròn vào số bị chia trong các phép tính sau:

6 : 3 = 2

40 : 5 = 8

24 : 6 = 4

64 : 8 = 8

18 : 3 = 9

36 : 6 = 6

Hướng dẫn giải:

Số bị chia – số chia – thương lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 3. Số?

a) 56 : 7 = 8

Số bị chia: …..

Số chia: …..

Thương: …..

b) 49 : 7 = 7

Số bị chia: …..

Số chia: …..

Thương: …..

c) 81 : 9 = 9

Số bị chia: …..

Số chia: …..

Thương: …..

Hướng dẫn giải:

a) 56 : 7 = 8

Số bị chia: 56

Số chia: 7

Thương: 8

b) 49 : 7 = 7

Số bị chia: 49

Số chia: 7

Thương: 7

c) 81 : 9 = 9

Số bị chia: 81

Số chia: 9

Thương: 9

Bài 4. Khoanh tròn vào số chia trong các phép tính sau:

14 : 2 = 7

20 : 4 = 5

16 : 2 = 8

35 : 7 = 5

27 : 9 = 3

36 : 6 = 6

Hướng dẫn giải:

Số bị chia – số chia – thương lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 5. Viết phép chia thích hợp

a) Số bị chia là 54, số chia là 6, thương là 9

b) Số chia là 4, số bị chia là 24, thương là 6

c) Số bị chia là 15, số chia là 5, thương là 3

d) Thương là 7, số chia là 6, số bị chia là 42

Hướng dẫn giải:

a) Số bị chia là 54, số chia là 6, thương là 9

Phép tính: 54 : 6 = 9

b) Số chia là 4, số bị chia là 24, thương là 6

Phép tính: 24 : 4 = 6

c) Số bị chia là 15, số chia là 5, thương là 3

Phép tính: 15 : 5 = 3

d) Thương là 7, số chia là 6, số bị chia là 42

Phép tính: 42 : 6 = 7

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Chọn ý đúng. Số bị chia trong phép tính 18 : 2 = 9 là:

A. 2

B. 9

C. 8

D. 18

Bài 2. Chọn ý đúng. Số chia trong phép tính 42 : 6 = 7 là:

A. 6

B. 42

C. 4

D. 7

Bài 3. Chọn ý đúng. Thương trong phép tính 6 : 3 = 2 là:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 6

Bài 4. Gọi tên các thành phần của phép chia

a) 45 : 5 = 9

b) 72 : 9 = 8

c) 42 : 6 = 7

d) 8 : 2 = 4

Bài 5. Khoanh tròn vào số bị chia trong các phép tính sau:

20 : 2 = 10

35 : 5 = 7

9 : 3 = 3

56 : 8 = 7

6 : 3 = 2

18 : 3 = 6

18 : 6 = 3

14 : 7 = 2

27 : 9 = 3

Bài 6. Số?

a) 72 : 8 = 9

Số bị chia: …..

Số chia: …..

Thương: …..

b) 63 : 7 = 9

Số bị chia: …..

Số chia: …..

Thương: …..

c) 50 : 5 = 10

Số bị chia: …..

Số chia: …..

Thương: …..

Bài 7. Khoanh tròn vào số chia trong các phép tính sau:

32 : 4 = 8

14 : 7 = 2

40 : 4 = 10

21 : 7 = 3

20 : 5 = 4

25 : 5 = 5

30 : 3 = 10

35 : 7 = 5

36 : 6 = 6

Bài 8. Viết phép chia thích hợp

a) Số bị chia là 20, số chia là 2, thương là 10

b) Số chia là 2, số bị chia là 6, thương là 3

c) Số bị chia là 24, số chia là 4, thương là 4

d) Thương là 2, số chia là 4, số bị chia là 8

Bài 9. Viết phép chia thích hợp

Số bị chia – số chia – thương lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 10. Hoàn thành bảng sau

Số bị chia – số chia – thương lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác