Điểm – Đoạn thẳng lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)
Lý thuyết & 10 bài tập Điểm – Đoạn thẳng lớp 2 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Điểm – Đoạn thẳng lớp 2.
I. Lý thuyết
- Nối điểm A với điểm C, ta được đoạn thẳng AC
Đoạn thẳng AC
- Nối điểm A với điểm B, ta được đoạn thẳng AB
Đoạn thẳng AB
* Vẽ đoạn thẳng AB dài 3 cm
Bước 1: Đánh dấu điểm A tại vạch số 0
Bước 2. Đánh dấu điểm B tại vạch số 3
Bước 3. Nối điểm A với điểm B ta được đoạn thẳng AB dài 3 cm
Đoạn thẳng AB dài 3 cm
II. Bài tập minh họa
Bài 1. Vẽ đoạn thẳng CD dài 4 cm và đoạn thẳng EF dài 5 cm
Hướng dẫn giải:
- Vẽ đoạn thẳng CD dài 4 cm
Bước 1: Đánh dấu điểm C tại vạch số 0
Bước 2. Đánh dấu điểm D tại vạch số 4
Bước 3. Nối điểm C với điểm D ta được đoạn thẳng CD dài 4 cm
Đoạn thẳng CD dài 4 cm
- Vẽ đoạn thẳng EF dài 5 cm
Bước 1: Đánh dấu điểm E tại vạch số 0
Bước 2. Đánh dấu điểm F tại vạch số 5
Bước 3. Nối điểm A với điểm B ta được đoạn thẳng EF dài 5 cm
Đoạn thẳng EF dài 5 cm
Bài 2. Cho hình vẽ sau
a) Kể tên các điểm có trong hình vẽ
b) Kể tên các đoạn thẳng trong hình vẽ
Hướng dẫn giải:
a) Các điểm có trong hình vẽ là: điểm A, điểm B, điểm E, điểm F, điểm K, điểm H, điểm M
b) Các đoạn thẳng có trong hình vẽ là: đoạn thẳng AB, đoạn thẳng KH
Bài 3. Kể tên các đoạn thẳng trong mỗi hình vẽ sau:
Hướng dẫn giải:
a)
Hình vẽ có 4 đoạn thẳng gồm: đoạn thẳng AB, đoạn thẳng BC, đoạn thẳng CD, đoạn thẳng DA
b)
Hình vẽ có 3 đoạn thẳng gồm: đoạn thẳng MN, đoạn thẳng NP, đoạn thẳng PQ
Bài 4. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm? Bao nhiêu đoạn thẳng?
Hướng dẫn giải:
Hình vẽ bên có:
• 5 điểm gồm: điểm A, điểm M, điểm B, điểm C, điểm D
• 6 đoạn thẳng gồm: đoạn thẳng AM, đoạn thẳng AB, đoạn thẳng BC, đoạn thẳng CD, đoạn thẳng DA, đoạn thẳng DM
Bài 5. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm? Bao nhiêu đoạn thẳng?
Hướng dẫn giải:
Hình vẽ bên có:
• 5 điểm gồm: điểm M, điểm N, điểm P, điểm Q, điểm K
• 7 đoạn thẳng gồm: đoạn thẳng MK, đoạn thẳng KN, đoạn thẳng NP, đoạn thẳng PQ, đoạn thẳng QK, đoạn thẳng QM, đoạn thẳng MN
III. Bài tập vận dụng
Bài 1. Chọn ý đúng. Hình vẽ bên có bao nhiêu điểm?
A. 5 điểm
B. 6 điểm
C. 4 điểm
D. 7 điểm
Bài 2. Vẽ đoạn thẳng XY dài 2 cm và đoạn thẳng DK dài 6 cm.
Bài 3. Cho hình vẽ sau
a) Kể tên các điểm có trong hình vẽ
b) Kể tên các đoạn thẳng trong hình vẽ
Bài 4. Kể tên các đoạn thẳng trong mỗi hình vẽ sau:
Bài 5. Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm và đoạn thẳng?
…… điểm …… đoạn thẳng |
…… điểm …… đoạn thẳng |
…… điểm …… đoạn thẳng |
…… điểm …… đoạn thẳng |
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Đoạn thẳng AB dài ……. cm
b) Đoạn thẳng BC dài …… cm
c) Đoạn thẳng CD dài …… cm
d) Đoạn thẳng BD dài …… cm
Bài 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Hình vẽ bên có:
…… điểm
…… đoạn thẳng
Bài 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Hình vẽ bên có:
…… điểm
…… đoạn thẳng
Bài 9. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm? Gồm những điểm nào? Có bao nhiêu đoạn thẳng? Gồm những đoạn thẳng nào?
Bài 10. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm? Gồm những điểm nào? Có bao nhiêu đoạn thẳng? Gồm những đoạn thẳng nào?
Xem thêm lý thuyết Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
- Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - CTST