9 cộng với một số lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)
Lý thuyết & 10 bài tập 9 cộng với một số lớp 2 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm 9 cộng với một số lớp 2.
I. Lý thuyết
• Tách 4 thành 1 và 3 (4 = 1 + 3)
• Gộp 9 với 1 để có tổng bằng 10, rồi cộng với số còn lại
9 + 1 = 10
10 + 3 = 13
• Vậy: 9 + 4 = 13
Ghi nhớ: Gộp cho đủ chục rồi cộng với số còn lại
Ví dụ: Kết quả của phép tính 9 + 8 bằng bao nhiêu?
• Tách 8 thành 1 và 7
• Gộp 9 với 1 để có tổng bằng 10, rồi cộng với số còn lại
9 + 1 = 10
10 + 7 = 17
• Vậy: 9 + 8 = 17
II. Bài tập minh họa
Bài 1. Số?
Hướng dẫn giải:
a)
• Tách: 5 = 1 + 4
• 9 + 1 = 10
• 10 + 4 = 14
• Vậy: 9 + 5 = 14
b)
• Tách: 9 = 1 + 1
• 9 + 1 = 1
• 10 + 1 = 1
Vậy: 9 + 2 = 11
Bài 2. Tính
9 + 2 = |
9 + 4 = |
9 + 6 = |
9 + 8 = |
9 + 3 = |
9 + 5 = |
9 + 7 = |
9 + 9 = |
Hướng dẫn giải:
9 + 2 = 11 |
9 + 4 = 13 |
9 + 6 = 15 |
9 + 8 = 17 |
9 + 3 = 12 |
9 + 5 = 14 |
9 + 7 = 16 |
9 + 9 = 18 |
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
9 + 1 + 7 = …… |
9 + 1 + 8 = …… |
9 + 1 + 4 = …… |
9 + 1 + 5 = …… |
Hướng dẫn giải:
9 + 1 + 7 = 17 |
9 + 1 + 8 = 18 |
9 + 1 + 4 = 14 |
9 + 1 + 5 = 15 |
Bài 4. Hoàn thành bảng sau
Số hạng |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
Số hạng |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn giải:
Số hạng |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
Số hạng |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Tổng |
11 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Bài 5. Năm nay Tuấn 9 tuổi. Hà hơn Tuấn 3 tuổi. Hỏi năm nay Hà bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Năm nay Hà có số tuổi là:
…… + …… = …… (tuổi)
Đáp số: …… tuổi
Hướng dẫn giải:
Năm nay Hà có số tuổi là:
9 + 3 = 12 (tuổi)
Đáp số: 12 tuổi
III. Bài tập vận dụng
Bài 1. Chọn ý đúng. Số hạng thứ nhất là 9. Số hạng thứ hai là 7. Vậy tổng bằng:
A. 16
B. 15
C. 14
D. 17
Bài 2. Chọn ý đúng. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào sai?
A. 9 + 3 = 12
B. 9 + 8 = 17
C. 9 + 4 = 15
D. 9 + 5 = 14
Bài 3. Chọn ý đúng. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 9 + 2 = 11
B. 9 + 6 = 15
C. 9 + 9 = 18
D. 9 + 1 = 10
Bài 4. Tính
9 + 1 + 7 = |
9 + 1 + 9 = |
9 + 1 + 5 = |
9 + 1 + 3 = |
9 + 1 + 4 |
9 + 1 + 8 = |
Bài 5. Tính nhẩm
9 + 8 |
9 + 6 |
9 + 9 |
9 + 5 |
9 + 3 |
9 + 7 |
Bài 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
9 + 8 …… 9 + 7 |
9 + 1 + 7 …… 9 + 9 |
9 + 3 …… 9 + 2 |
9 + 6 …… 9 + 4 |
9 + 5 …… 9 + 1 + 4 |
9 + 1 …… 9 + 8 |
Bài 7. Hùng có 9 cái bút màu. Chị cho Hùng thêm 4 cái bút màu. Tính số bút màu Hùng có.
Phép tính: ………………………
Trả lời: Hùng có …… cái bút màu
Bài 8. Cô Thu đi chợ mua 9 quả táo và 3 quả lê. Tính tất cả số quả cô Thu mua.
Phép tính: ………………………
Trả lời: Cô Thu mua tất cả …… quả
Bài 9. Ông Đạt có nuôi 9 con gà mái và 7 con gà trống. Hỏi ông Đạt nuôi tất cả bao nhiêu con gà?
Phép tính: ………………………
Trả lời: Ông Đạt nuôi tất cả …… con gà
Bài 10. Trong vườn nhà bà Đào có trồng 9 cây khế và 6 cái vải. Hỏi trong vườn nhà bà Đào trồng tất cả bao nhiêu cây?
Phép tính: ………………………
Trả lời: Trong vườn nhà bà Đào trồng tất cả …… cây.
Xem thêm lý thuyết Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
- Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - CTST