Bảng trừ lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)
Lý thuyết & 10 bài tập Bảng trừ lớp 2 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Bảng trừ lớp 2.
I. Lý thuyết
Nhận xét: Các ô cùng màu có tổng bằng nhau
II. Bài tập minh họa
Bài 1. Tính
18 - 9 = …… |
11 - 6 = …… |
17 - 8 = …… |
15 - 9 = …… |
12 - 7 = …… |
14 - 7 = …… |
13 - 5 = …… |
16 - 8 = …… |
Hướng dẫn giải:
18 - 9 = 9 |
11 - 6 = 5 |
17 - 8 = 9 |
15 - 9 = 6 |
12 - 7 = 5 |
14 - 7 = 7 |
13 - 5 = 8 |
16 - 8 = 8 |
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
14 - 7 = …… - 8 |
15 - 7 = …… - 6 |
12 - …… = 11 - 6 |
…… - 8 = 11 - 6 |
16 - 7 = 12 - …… |
12 - …… = 11 - 8 |
Hướng dẫn giải:
14 - 7 = 15 - 8 |
15 - 7 = 14 - 6 |
12 - 7 = 11 - 6 |
13 - 8 = 11 - 6 |
16 - 7 = 12 - 3 |
12 - 9 = 11 - 8 |
Bài 3. Số?
Hướng dẫn giải:
Bài 4. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
a) 15 - 9 …… 11 - 4 |
c) 18 - 9 …… 17 - 9 |
b) 13 - 8 …… 12 -7 |
d) 14 - 7 …… 16 -9 |
Hướng dẫn giải:
a) Giải thích: 15 - 9 = 6 11 - 4 = 7 So sánh: 6 < 7 Vậy: 15 - 9 < 11 - 4 |
c) Giải thích: 18 - 9 = 9 17 - 9 = 8 So sánh: 9 > 8 Vậy: 18 - 9 > 17 - 9 |
b) Giải thích: 13 - 8 = 5 12 - 7 = 5 So sánh: 5 = 5 Vậy: 13 - 8 = 12 - 7 |
d) 14 - 7 …… 16 -9 Giải thích: 14 - 7 = 7 16 - 9 = 7 So sánh: 7 = 7 Vậy: 14 - 7 = 16 - 9 |
Bài 5. Nam có 16 viên bi được đựng trong hộp. Nam lấy ra 9 viên bi. Hỏi trong hộp còn lại bao nhiêu viên bi?
Phép tính: …………………………
Trả lời: Trong hộp còn lại …… viên bi
Hướng dẫn giải:
Phép tính: 16 - 9 = 7
Trả lời: Trong hộp còn lại 7 viên bi
III. Bài tập vận dụng
Bài 1. Chọn ý đúng. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả bằng 6 là:
A. 18 - 9
B. 12 - 6
C. 15 - 7
D. 16 - 8
Bài 2. Chọn ý đúng. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 16 - 9
B. 12 - 4
C. 13 - 6
D. 11 - 7
Bài 3. Chọn ý đúng. Kết quả của phép tính 13 - 9 là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Bài 4. Tính
15 - 8 = …… |
11 - 9 = …… |
16 - 9 = …… |
12 - 6 = …… |
14 - 7 = …… |
13 - 5 = …… |
11 - 7 = …… |
17 - 8 = …… |
14 - 9 = …… |
18 - 9 = …… |
16 - 7 = …… |
15 - 6 = …… |
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
11 - 6 …… 13 - 7 |
18 - 9 …… 17 - 9 |
15 - 9 …… 12 - 4 |
16 - 8 …… 14 - 5 |
14 - 8 …… 12 - 6 |
11 - 4 …… 13 - 8 |
Bài 6. Số?
Bài 7. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau
Bài 8. Hùng có 14 viên bi. Hùng cho em 6 viên bi. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi?
Phép tính: …………………….
Trả lời: Hùng còn lại …… viên bi
Bài 9. Trong thùng trái cây có 16 quả táo và lê. Trong đó có 7 quả lê. Hỏi trong thùng có bao nhiêu quả táo?
Phép tính: ……………………..
Trả lời: Trong thùng có …… quả táo
Bài 10. Bà Thu có nuôi 12 con gà. Trong đó có 7 con gà mái. Hỏi bà Thu nuôi bao nhiêu con gà trống?
Phép tính: ……………………..
Trả lời: Bà Thu nuôi …… con gà trống
Xem thêm lý thuyết Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
- Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - CTST