Bài toán nhiều hơn lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)
Lý thuyết & 10 bài tập Bài toán nhiều hơn lớp 2 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Bài toán nhiều hơn lớp 2.
I. Lý thuyết
Bài toán nhiều hơn thì đề bài thường xuyên xuất hiện từ: nhiều hơn, dài hơn, lớn hơn, nặng hơn, cao hơn, …. và yêu cầu tìm số lớn
Khi đó: Số lớn = Số bé + phần nhiều hơn (của số lớn so với số bé)
Ví dụ: An có 12 viên bi, Bình có nhiều hơn An 5 viên bi. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt: An : 12 viên bi Bình nhiều hơn An: 5 viên bi Bình : ….. viên bi |
Bài giải Bình có số viên bi là: 12 + 5 = 17 (viên) Đáp số: 17 viên bi |
II. Bài tập minh họa
Bài 1. Trong vườn có 13 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt là 6 con. Hỏi trong vườn có bao nhiêu con gà?
Hướng dẫn giải:
Tóm tắt: Vịt : 13 con Gà nhiều hơn vịt : 6 con Gà : ….. con |
Bài giải Trong vườn có số gà là: 13 + 6 = 19 (viên) Đáp số: 19 viên bi |
Bài 2. Hà xếp được 12 ngôi sao. Mai xếp được nhiều hơn Hà 5 ngôi sao. Hỏi Mai xếp được bao nhiêu ngôi sao?
Hướng dẫn giải:
Tóm tắt: Hà : 12 ngôi sao Mai xếp nhiều hơn Hà : 5 ngôi sao Mai : ….. con |
Bài giải Mai xếp được số ngôi sao là: 12 + 5 = 17 (viên) Đáp số: 17 viên bi |
Bài 3. Xe thứ nhất chở được 9 bao gạo. Xe thứ hai chở được nhiều hơn xe thứ nhất 3 bao. Hỏi xe thứ hai chở được bao nhiêu bao gạo?
Hướng dẫn giải:
Tóm tắt: Hà : 12 ngôi sao Mai xếp nhiều hơn Hà : 5 ngôi sao Mai : ….. con |
Bài giải Mai xếp được số ngôi sao là: 12 + 5 = 17 (viên) Đáp số: 17 viên bi |
Bài 4. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Nam có : 15 que tính
Tuấn có nhiều hơn Nam: 4 que tính
Tuấn có : …… que tính
Hướng dẫn giải:
Bài giải
Tuấn có số que tính là:
15 + 4 = 19 (que)
Đáp số: 19 que tính
Bài 5. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tổ 1 có : 36 công nhân
Tổ 2 có nhiều hơn tổ 1: 3 công nhân
Tổ 2 có : …… công nhân
Hướng dẫn giải:
Bài giải
Tổ 2 có số công nhân là:
36 + 3 = 39 (công nhân)
Đáp số: 39 công nhân
III. Bài tập vận dụng
Bài 1. Chọn ý đúng. Dũng có 20 viên phấn. Hùng có nhiều hơn Dũng 6 viên phấn. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên phân?
A. 22 viên phấn
B. 24 viên phấn
C. 14 viên phấn
D. 26 viên phấn
Bài 2. Chọn ý đúng. Lan gấp được 8 cái thuyền. Hoa gấp được nhiều hơn Lan 7 cái. Vậy Hoa gấp được …… cái thuyền. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
Bài 3. Tuấn có 9 viên bi. Minh có nhiều hơn Tuấn 5 viên. Hỏi Minh có bao nhiêu viên bi?
A. 13 viên bi
B. 16 viên bi
C. 15 viên bi
D. 14 viên bi
Bài 4. Chọn ý đúng. Ngăn thứ nhất có 8 quyển sách. Ngăn thứ hai có 12 quyển sách. Hỏi ngăn thứ hai nhiều hơn ngăn thứ nhất bao quyển?
A. 4 quyển sách
B. 5 quyển sách
C. 3 quyển sách
D. 6 quyển sách
Bài 5. Trong rổ thứ nhất có 12 quả cam. Rổ thứ hai có nhiều hơn rổ tứ nhất 5 quả. Hỏi rổ thứ hai có bao nhiêu quả cam.
Bài 6. Lớp 2A trồng được 20 cây. Lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A là 4 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây?
Bài 7. Dũng có 20 viên bi. Hùng có nhiều hơn Dũng 10 viên. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
Bài 8. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Thùng thứ nhất : 15 quả táo
Thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất: 10 quả táo
Thùng thứ hai : …… quả táo
Bài 9. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Thảo : 7 quyển vở
Mai nhiều hơn Thảo: 4 quyển vở
Mai : …… quyển vở
Bài 10. Sợi dây thứ nhất dài 54 cm. Sợi dây thứ hai dài hơn sợi thứ nhất 12 cm. Hỏi sợi dây thứ hai dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Xem thêm lý thuyết Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
- Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - CTST