Cho hai tập hợp: A = [0; 3], B = (2; + ∞). Xác định A ∩ B, A ∪ B, A \ B, B \ A
Bài 7 trang 19 Toán lớp 10 Tập 1: Cho hai tập hợp: A = [0; 3], B = (2; + ∞).
Xác định A ∩ B, A ∪ B, A \ B, B \ A, \ B.
Lời giải:
+ Tập hợp A ∩ B là tập hợp các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B
Vậy A ∩ B = [0; 3] ∩ (2; + ∞) = (2; 3].
+ Tập hợp A ∪ B là tập hợp các phần tử thuộc A hoặc thuộc B
Vậy A ∪ B = [0; 3] ∪ (2; + ∞) = [0; + ∞).
+ Tập hợp A \ B là tập hợp các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B
Vậy A \ B = [0; 3] \ (2; + ∞) = [0; 2].
+ Tập hợp B \ A là tập hợp các phần tử thuộc B nhưng không thuộc A
Vậy B \ A = (2; + ∞) \ [0; 3] = (3; + ∞).
+ Tập hợp \ B là tập hợp các số thực không thuộc tập hợp B
Vậy \ B = \ (2; + ∞) = (– ∞; 2].
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 1 trang 19 Toán lớp 10 Tập 1: Phát biểu nào sau đây không là một mệnh đề toán học? ....
Bài 4 trang 19 Toán lớp 10 Tập 1: Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau: ....
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) - CD
- Giải Toán lớp 10 - CD
- Giải Tiếng Anh lớp 10 - CD
- Giải Vật lí lớp 10 - CD
- Giải Hóa học lớp 10 - CD
- Giải Sinh học lớp 10 - CD
- Giải Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - CD
- Giải Địa lí lớp 10 - CD
- Giải Lịch sử lớp 10 - CD
- Giải Giáo dục quốc phòng lớp 10 - CD
- Giải Tin học lớp 10 - CD