Tin học lớp 6 Kết nối tri thức Bài 4: Mạng máy tính
Với soạn, giải bài tập Tin học lớp 6 Bài 4: Mạng máy tính sách Kết nối tri thức hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tin học 6 Bài 4: Mạng máy tính.
Hoạt động & Câu hỏi
Luyện tập
Vận dụng
Xem thêm các bài giải bài tập Tin học lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:
Lý thuyết Tin học 6 Bài 4: Mạng máy tính (hay, chi tiết)
1. Mạng máy tính là gì?
- Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối với nhau để truyền thông tin cho nhau tạo thành một mạng máy tính.
- Lợi ích của mạng máy tính: Người sử dụng có thể liên lạc với nhau để trao đổi thông tin, chia sẻ dữ liệu và dùng chung các thiết bị trên mạng.
2. Các thành phần của mạng máy tính
Mạng máy tính gồm:
- Các thiết bị đầu cuối (máy tính, điện thoại, máy in,…).
- Các thiết bị kết nối (đường truyền dữ liệu, bộ chia, bộ chuyển mạch, bộ định tuyến,…).
- Phần mềm mạng (ứng dụng truyền thông và phần mềm điều khiển quá trình truyền dữ liệu).
Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 4: Mạng máy tính (có đáp án)
Câu 1: Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
C. Một số máy tính bàn.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.
Trả lời:
- Mạng máy tính là một hệ thống gồm nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối với nhau bởi đường truyền vật lý theo một kiến trúc (Network Architecture) nào đó nhằm thu thập, trao đổi dữ liệu và chia sẽ tài nguyên cho nhiều người sử dụng.
- Các máy tính được kết nối với nhau có thể trong cùng một văn phòng làm việc, một tòa nhà, một thành phố hoặc rộng lớn trên phạm vi toàn cầu. Mạng máy tính bao gồm Các thành phần chính sau đây:
+ Các máy tính, máy chủ Server, tường lửa, các switch, máy in…
+ Các thiết bị, linh kiện, dây mạng,… kết nối cả hệ thống lại với nhau.
+ Phần mềm cho phép thực hiện việc trao đổi thông tin giữa các máy tính.
Đáp án: B.
Câu 2: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ
A. Máy in.
B. Máy quét.
C. Bàn phím và chuột.
D. Dữ liệu.
Trả lời: Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ bàn phím và chuột.
Đáp án: C.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
B. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
C. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính.
Trả lời: Trong mạng máy tính các máy tính có thể liên lạc; chia sẻ với nhau thông tin, dữ liệu; dùng chung thiết bị.
Đáp án: D.
Câu 4: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
B. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
C. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
Trả lời: Trong mạng máy tính các thông tin và dữ liệu sẽ được chia sẻ với nhau nên không có quyền kiểm soát độc quyền.
Đáp án: C.
Câu 5: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy in.
B. Máy tính.
C. Bộ định tuyến.
D. Máy quét.
Trả lời: Các thiết bị đầu cuối giống như điểm xuất phát hoặc đích đến trong mạng giao thông: máy tính, máy in, máy ảnh, điện thoại,…
Đáp án: C.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình.
B. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.
C. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn.
D. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh, …
Trả lời: Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn mạng có dây vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
Đáp án: C.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây.
C. Mạng không đâyễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
D. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại, …
Trả lời:
|
Mạng có dây |
Mạng không dây |
Phương thức kết nối |
Qua dây dẫn mạng |
Qua sóng điện từ |
Lắp đặt |
Khó khăn (Bởi vì phải đi dây dẫn mạng, khoan đục tường). |
Dễ dàng hơn |
Độ ổn định |
Cao |
Thấp hơn |
Tính di động |
Hạn chế, vì nó hoạt động trong khu vực được bảo phủ bởi các hệ thống được kết nối với mạng có dây. |
Dễ dàng, vì nó hoạt động trong toàn bộ phạm vi mạng không dây |
Đáp án: B.
Câu 8: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Máy tính và phần mềm mạng.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
Trả lời: Mạng máy tính gồm các thành phần Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
Đáp án: C.
Câu 9: Phát biểu sai là?
A. Đường truyền dữ liệu có hai loại: nhìn thấy và không nhìn thấy.
B. Đường truyền dữ liệu nhìn thấy sử dụng dây dẫn mạng.
C. Kết nối không dây giúp người sử dụng có thể linh hoạt thay đổi vị trí mà vẫn duy trì kết nối mạng.
D. Kết nối không dây chỉ dùng với thiết bị di động.
Trả lời:
- Đường truyền dữ liệu có hai loại: nhìn thấy và không nhìn thấy → Đúng.
- Kết nối không dây chỉ dùng với thiết bị di động → Sai.
- Kết nối không dây giúp người sử dụng có thể linh hoạt thay đổi vị trí mà vẫn duy trì kết nối mạng → Đúng.
- Đường truyền dữ liệu nhìn thấy sử dụng dây dẫn mạng → Đúng.
Đáp án: D.
Câu 10: Thiết bị đầu cuối nào có thể kết nối Bộ chuyển mạch (Switch)?
A. Ti vi.
B. Máy in.
C. Điện thoại thông minh.
D. Cả 3 đáp án trên.
Trả lời: Máy in người ta dùng bộ chuyển mạch (Switch).
Đáp án: B.
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tin học 6 Kết nối tri thức
- Giải SBT Tin học 6 Kết nối tri thức
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT