Tiếng Anh 8 Smart World Unit 5 Lesson 3 (trang 52, 53)
Lời giải bài tập Unit 5 lớp 8 Lesson 3 trang 52, 53 trong Unit 5: Science and Technology Tiếng Anh 8 iLearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 5.
Let's Talk! (trang 52 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
In pairs: Look at the pictures. What are the people using their smartphones for? What do you use your smartphone for? (Làm việc theo cặp: Nhìn vào những bức tranh. Mọi người đang sử dụng điện thoại thông minh để làm gì? Bạn sử dụng điện thoại thông minh để làm gì?)
Gợi ý:
In the pictures, people use their smartphones to take pictures, listen to music, watch youtube... I often use my phone for many things like ordering food, playing games...
Hướng dẫn dịch:
Trong những bức tranh, mọi người dùng điện thoại thông minh để chụp ảnh, nghe nhạc, xem youtube... Tôi thường sử dụng điện thoại cho nhiều việc như đặt đồ ăn, chơi trò chơi…
Reading (phần a->d trang 52 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
a. Read Kate's email to her friend. Which of the following features is NOT mentioned? (Đọc email của Kate gửi cho bạn của cô ấy. Tính năng nào sau đây KHÔNG được đề cập?)
A. screen (màn hình)
B. speaker (loa)
C. storage (bộ nhớ)
Subject: New phone!
Hi, Sofia,
How are you? I hope the weather's great in Barton!
Guess what! I talked to Jack at school today. He knows a lot about phones and computers, and he helped me choose which smartphone I want for my birthday!
I want to get a smartphone for playing games. I'm going to ask my dad for the Nebula Z. I'm really excited! It looks great, but the screen isn't as good as some other phones. However, it has lots of storage, so I can store lots of games, and it also has really long battery life. I think it lasts for around two days! The best part is that it's not too expensive, so I'm sure my dad will agree to buy it for me.
I can't wait to show it to you!
I really hope you can come to my birthday party next Saturday.
It's going to be fun!
See you soon,
Kate
Đáp án:
B. speaker (loa)
Hướng dẫn dịch:
Đến: [email protected]
Chủ đề: Điện thoại mới!
Xin chào Sofia,
Bạn có khỏe không? Tôi hy vọng thời tiết tốt ở Barton!
Đoán xem! Tôi đã nói chuyện với Jack ở trường ngày hôm nay. Cậu ấy biết rất nhiều về điện thoại và máy tính, và cậu ấy đã giúp tôi chọn chiếc điện thoại thông minh mà tôi muốn cho ngày sinh nhật của mình!
Tôi muốn có một chiếc điện thoại thông minh để chơi trò chơi. Tôi sẽ hỏi ý bố về chiếc Nebula Z. Tớ thực sự rất phấn khích! Nó trông rất tuyệt, nhưng màn hình không đẹp bằng một số mẫu điện thoại khác. Tuy nhiên, nó có rất nhiều dung lượng lưu trữ, vì vậy tôi có thể lưu trữ nhiều trò chơi và nó cũng có thời lượng pin thực sự dài. Tôi nghĩ rằng nó dùng được khoảng hai ngày! Điểm tốt nhất là nó không quá đắt, vì vậy tôi chắc chắn rằng bố tôi sẽ đồng ý mua nó.
Tôi nóng lòng muốn cho bạn xem nó!
Tôi thực sự hy vọng bạn có thể đến bữa tiệc sinh nhật của tôi vào thứ Bảy tới.
Sẽ rất vui đấy!
Hẹn sớm gặp lại,
Kate
b. Now, read and fill in the blanks. (Bây giờ, hãy đọc và điền vào chỗ trống.)
1. Kate wants to use her smartphone for ________.
2. She feels ________ about getting her new smartphone.
3. The Nebula Z has long ________.
4. Kate's favorite thing about the Nebula Z is that it's not ________.
5. Kate's having a ________ next Saturday.
Đáp án:
1. playing games |
2. excited |
3. battery life |
4. too expensive |
5. birthday party |
Hướng dẫn dịch:
1. Kate muốn sử dụng điện thoại thông minh của mình để chơi trò chơi.
2. Cô ấy cảm thấy hào hứng khi nhận được điện thoại thông minh mới.
3. Nebula Z có thời lượng pin dài.
4. Điều Kate yêu thích ở Nebula Z là nó không quá đắt.
5. Kate sẽ tổ chức một bữa tiệc sinh nhật vào thứ Bảy tuần tới.
c. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành.)
d. In pairs: Would you like the phone Kate chose? Why (not)? (Làm việc theo cặp: Bạn có muốn chiếc điện thoại mà Kate đã chọn không? Tại sao có/ Tại sao không?)
I wouldn't like the Nebula Z because the screen isn't very good. (Tôi không thích Nebula Z vì màn hình không tốt lắm.)
Gợi ý:
I would like the Nebula Z because it has a large storage.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thích Nebula Z vì nó có dung lượng lưu trữ lớn.
Writing (phần a->b trang 53 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
a. Read about using conjunctions to make longer, more interesting sentences. Then, read the email again and underline the conjunctions. (Đọc về cách sử dụng các liên từ để tạo ra các câu dài hơn, thú vị hơn. Sau đó, đọc lại email và gạch dưới các liên từ.)
Đáp án:
- He knows a lot about phones and computers, and he helped me choose which smartphone I want for my birthday!
- It looks great, but the screen isn't as good as some other phones.
- However, it has lots of storage, so I can store lots of games, and it also has really long battery life.
- The best part is that it's not too expensive, so I'm sure my dad will agree to buy it for me.
Hướng dẫn dịch:
- Cậu ấy biết rất nhiều về điện thoại và máy tính, và cậu ấy đã giúp tôi chọn chiếc điện thoại thông minh mà tôi muốn cho ngày sinh nhật của mình!
- Nó trông rất tuyệt, nhưng màn hình không đẹp bằng một số mẫu điện thoại khác.
- Tuy nhiên, nó có rất nhiều dung lượng lưu trữ, vì vậy tôi có thể lưu trữ nhiều trò chơi và nó cũng có thời lượng pin thực sự dài.
- Điểm tốt nhất là nó không quá đắt, vì vậy tôi chắc chắn rằng bố tôi sẽ đồng ý mua nó.
Kĩ năng viết Sử dụng liên từ để làm cho câu dài hơn và thú vị hơn. Để làm cho câu dài hơn và thú vị hơn, bạn nên dùng liên từ. · Chúng ta có thể sử dụng and để nối các ý trong một câu hoặc also để nối 2 câu với nhau. It has a great screen, and the speaker is really good. (Nó có màn hình tuyệt vời, và loa thực sự tốt.) It has a great screen. It also has a really good speaker. (Nó có màn hình tuyệt vời. Nó cũng có loa thực sự tốt.) · Chúng ta có thể sử dụng but để nối các ý trái ngược nhau trong 1 câu, hoặc however để nối 2 câu với nhau. It has long battery life, but it’s very expensive. (Nó có thời lượng pin dài, nhưng nó rất đắt.) It has long battery life. However, it’s very expensive. (Nó có thời lượng pin dài. Tuy nhiên, nó rất đắt.) · Chúng ta có thể sử dụng so để nói về kết quả. It has a lot of storage, so it can store lots of music and photos. (Nó có bộ nhớ lớn, vì vậy nó có thể lưu trữ nhiều nhạc và ảnh.) |
b. Fill in the blanks with a word from the box. (Điền vào chỗ trống với một từ trong khung.)
and also but however so |
1. This phone has a great screen. , the battery is terrible.
2. The Royal 1000 has a small battery, __________ you can only use it for about a day.
3. The Eagle 5K has a great screen, __________ the battery life is very short.
4. My new smartphone has long battery life, __________ the storage is very big.
5. That phone has a terrible camera. It __________ has a bad speaker.
Đáp án:
1. However |
2. so |
3. but |
4. and |
5. also |
Hướng dẫn dịch:
1. Chiếc điện thoại này có màn hình tuyệt vời. Tuy nhiên, pin thì rất tệ.
2. Royal 1000 có pin nhỏ, vì vậy bạn chỉ có thể sử dụng nó trong khoảng một ngày.
3. Eagle 5K có màn hình tuyệt vời nhưng thời lượng pin rất ngắn.
4. Chiếc điện thoại thông minh mới của tôi có thời lượng pin dài và dung lượng lưu trữ rất lớn.
5. Chiếc điện thoại đó có máy ảnh xấu thật. Nó cũng có loa tệ nữa.
Speaking (phần a->b trang 53 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World) BUYING A NEW PHONE (MUA ĐIỆN THOẠI MỚI)
a. You're choosing a new smartphone for your birthday. In pairs: Choose and talk about two features (good or bad) of each phone. Then choose one phone to buy and tell your partner which one you want and why. (Bạn đang chọn một chiếc điện thoại thông minh mới cho ngày sinh nhật của mình. Theo cặp: Chọn và nói về hai tính năng (tốt hoặc chưa tốt) của mỗi chiếc điện thoại. Sau đó, chọn một chiếc điện thoại để mua và nói với bạn của mình bạn muốn chiếc điện thoại nào và tại sao.)
A: What do you think about the Concord L31? (Bạn nghĩ gì về chiếc Concord L31?)
B: Well, it has long battery life, but the screen isn't good. (Chà, nó có thời lượng pin dài, nhưng màn hình thì không tốt.)
A: I want a phone for watching movies, so I'll get the... (Tôi muốn một chiếc điện thoại để xem phim, vì vậy tôi sẽ lấy...)
Gợi ý:
A: What do you think about the Helix 360?
B: Well, it has long battery life, but the camera isn't good.
A: I want a phone for playing games, so I'll get the Helix 360.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn nghĩ gì về chiếc Helix 360?
B: Chà, nó có thời lượng pin dài, nhưng camera thì không tốt.
A: Tôi muốn một chiếc điện thoại để chơi game, vì vậy tôi sẽ lấy chiếc Helix 360.
b. Now, imagine you want to write to a friend about the phone you choose. Join a new partner. In pairs: Talk about the points below, and write in your own ideas. (Bây giờ, hãy tưởng tượng bạn muốn viết thư cho một người bạn kể về chiếc điện thoại bạn chọn. Tham gia cùng với một bạn mới. Làm việc theo cặp: Thảo luận về những điểm dưới đây và viết ra ý kiến của riêng bạn.)
Gợi ý:
1. What you want to use the phone for: playing games
2. The phone you chose: Royal 1000
3. Good features: lots of storage, good speaker
4. Bad features: camera is terrible
5. Best point: cheap
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn muốn dùng điện thoại để làm gì: chơi game
2. Điện thoại bạn chọn: Royal 1000
3. Các tính năng tốt: nhiều dung lượng, loa tốt
4. Tính năng chưa tốt: camera tệ
5. Điểm tốt nhất: giá rẻ
Let's Write! (trang 53 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)
Now, write an email to your friend about the smartphone you chose in Speaking. Use the Writing Skill box and your speaking notes to help you. Write 80 to 100 words. (Bây giờ, hãy viết email cho bạn của bạn về chiếc điện thoại thông minh mà bạn đã chọn trong phần Speaking. Sử dụng bảng Kỹ năng Viết và ghi chú nói của bạn để giúp bạn. Viết 80 đến 100 từ.)
Gợi ý:
Subject: New phone!
Hi, Anna,
How are you? I hope the weather's great in Paris!
Guess what! I talked to Mike at school today. He knows a lot about phones and computers, and he helped me choose which smartphone I want for my birthday!
I want to get a smartphone for playing games. I'm going to ask my dad for the Royal 1000. I'm really excited! It looks great, but the camera isn't as good as some other phones. However, it has lots of storage, so I can store lots of games. The best part is that it's very cheap, so I'm sure my dad will agree to buy it for me.
I can't wait to show it to you!
I really hope you can come to my birthday party next Saturday.
It's going to be fun!
See you soon,
El
Hướng dẫn dịch:
Tới: [email protected]
Chủ đề: Điện thoại mới!
Chào, Anna,
Cậu có khỏe không? Tớ hy vọng thời tiết ở Paris đẹp!
Đoán xem! Tớ đã nói chuyện với Mike ở trường ngày hôm nay. Cậu ấy biết rất nhiều về điện thoại và máy tính, và cậu ấy đã giúp tớ chọn chiếc điện thoại thông minh mà tớ muốn cho ngày sinh nhật của mình!
Tớ muốn có một chiếc điện thoại thông minh để chơi trò chơi. Tớ sẽ hỏi ý kiến bố tớ về chiếc Royal 1000. Tớ thực sự rất phấn khích! Nó trông tuyệt vời, nhưng máy ảnh không tốt bằng một số chiếc điện thoại khác. Tuy nhiên, nó có dung lượng lưu trữ lớn, vì vậy tớ có thể lưu trữ rất nhiều trò chơi. Điểm tốt nhất là nó rất rẻ, vì vậy tớ chắc chắn rằng bố tớ sẽ đồng ý mua nó cho tớ.
Tớ nóng lòng muốn cho cậu xem nó!
Tớ thực sự hy vọng bạn có thể đến bữa tiệc sinh nhật của tớ vào thứ Bảy tới.
Sẽ rất vui đấy!
Hẹn sớm gặp lại,
El
Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 5: Science and Technology hay khác:
Unit 5 Lesson 1 (trang 44, 45, 46, 47 Tiếng Anh 8 Smart World)
Unit 5 Lesson 2 (trang 48, 49, 50, 51 Tiếng Anh 8 Smart World)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 8 iLearn Smart World hay khác:
- Tiếng Anh 8 Unit 6: Life on Other Planets
- Tiếng Anh 8 Semester 2 Mid-term review
- Tiếng Anh 8 Unit 7: Teens
- Tiếng Anh 8 Unit 8: Traditions of Ethnic Groups in Vietnam
- Tiếng Anh 8 Semester 2 Final Review
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều