Ngữ pháp tiếng Anh 6 Bài 4: Big or Small (Phần 2)
Have và Have got
Cách sử dụng động từ Have
Have có thể là trợ động từ và động từ thường:
1. Have khi là động từ thường thì có nghĩa là có, chỉ sự sở hữu.
Trong thì hiện tại đơn, chúng ta chia Have như sau:
I, We, You, They | Have |
He, She, It | Has |
- I have a brother. Tôi có một anh trai. - He has a pen. Anh ấy có một chiếc bút mực.
Thể phủ định
Ngôi thứ ba số ít: S + does not + have + ...
- He does not have a new pen. Anh ấy không có chiếc bút mực mới. - My school doesn't have a library. Trường tôi không có thư viện.
Các ngôi còn lại: S + do not + have + ...
- We do not have a test today. Hôm nay chúng tôi không có bài kiểm tra. - Children do not have new notebooks. Bọn trẻ không có vở tập mới.
Thể nghi vấn
Ngôi thứ ba số ít: (Từ để hỏi) + does + S + have + ...?
- Does he have a brother? Cậu ta có anh trai không? - When does this village have the new school? Khi nào làng ấy có ngôi trường mới?
Các ngôi còn lại: (Từ để hỏi) + do + S + have + ...?
- Do you have a dictionary? Bạn có cuốn từ điển không? - What do the students have today? Hôm nay học sinh có môn gì?
Câu trả lời ngắn của câu hỏi Yes-No
- Does he have brother? Yes, he does. No, he doesn't. - Do they have exercises? Yes, they do. No, they don't.
Để chỉ sở hữu, trong giao tiếp, người Anh thường dùng Have got (có) và thường chỉ dùng ở thì hiện tại đơn.
Have trong Have got là trợ động từ
- I have got a car. Tôi có một chiếc xe hơi. - He has got a book. Anh ấy có một cuốn sách.
Thể phủ định của Have got
S + have/has + got + ...
- He has not got a new pen. Anh ấy không có chiếc bút mực mới. - Today we have not got a test. Hôm nay chúng ta không có bài kiểm tra.
Thể nghi vấn của Have got
(Từ để hỏi) + Have + S + got + ...?
- Have you got a new friend? Bạn có một bạn mới phải không? - When have we got the test? Khi nào chúng ta có bài kiểm tra vậy?
Câu trả lời ngắn của câu hỏi Yes-No
- Has he got the English book? Anh ấy có sách tiếng Anh không? Yes, he has. No, he hasn't.- Have they got the homework this morning? Sáng nay chúng có làm bài tập về nhà không? Yes, they have. No, they haven't.
Các bài học tiếng Anh lớp 6 Unit 4 khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải SBT Tiếng Anh 6
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều