Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 5 Science (trang 73, 74, 75)
Lời giải bài tập Unit 5 lớp 5 Science trang 73, 74, 75 trong Unit 5: Health Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5.
A.
1 (trang 73 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Bài nghe:
1. do exercises
2. eat fast food
3. eat vegetables
4. wash your hands
5. play outside
6. eat too much
Hướng dẫn dịch:
1. do exercise: tập thể dục
2. eat fast food: ăn đồ ăn nhanh
3. eat vegetables: ăn rau
4. wash your hands: rửa tay
5. play outside: chơi ngoài trời
6. eat too much: ăn quá nhiều
2 (trang 73 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start):. Play the game Board race.
(Chơi trò chơi)
(Học sinh tự thực hành)
B.
1 (trang 73 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice.(Nghe và thực hành)
Bài nghe:
What should I do to be healthy?
You should do exercise.
You shouldn’t eat fast food.
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Tôi nên làm gì để được khỏe mạnh?
Bạn nên tập thể dục.
Bạn không nên ăn đồ ăn nhanh.
2 (trang 73 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành)
1. A: What should I do to be healthy? B: You should do exercise
3. A: What should I do to be healthy? B: You__________
5. A: What should I do to be healthy? B:____ |
2. A: What should I do to be healthy? B: You__
4. A: What should I do to be healthy? B:_____
6. A: What__________? B:_____________ |
Đáp án:
1. A: What should I do to be healthy?
B: You should do exercise
2. A: What should I do to be healthy?
B: You should play outside
3. A: What should I do to be healthy?
B: You shouldn’t eat too much
4. A: What should I do to be healthy?
B: You shouldn’t eat fast food
5. A: What should I do to be healthy?
B: You should eat vegetables
6. A: What should I do to be healthy ?
B: You should wash your hands
Giải thích:
What should I do? Tôi nên làm gì
should + V: nên làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. A: Tôi nên làm gì để được khỏe mạnh?
B: Bạn nên tập thể dục
2. A: Tôi nên làm gì để được khỏe mạnh?
B: Bạn nên chơi bên ngoài trời
3. A: Tôi nên làm gì để trở nên lành mạnh?
B: Bạn không nên ăn quá nhiều
4. A: Tôi nên làm gì để trở nên khỏe mạnh?
B: Bạn không nên ăn đồ ăn nhanh
5. A: Tôi nên làm gì để trở nên lành mạnh?
B: Bạn nên ăn rau củ
6. A: Tôi nên làm gì để được khỏe mạnh?
B: Bạn nên rửa tay sạch sẽ
C.
1 (trang 74 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Read and fill the blanks. (Đọc và điền vào chỗ trống)
In our science class last week, we learned about health and how to be healthy. Our teacher said we should eat lots of vegetables and fruit. We shouldn't eat fast food or candy because they're bad for our bodies and teeth. And we shouldn't eat too much. My classmates like having snacks all the time, and that's bad. My teacher said we
should have only one or two snacks a day. Our school has a small vegetable garden. We sometimes go there and learn how to grow food. We also sometimes go to the cafeteria and learn how to make salad or cook vegetables. It's really cool!
Peter
1. Peter learned about health and how to be healthy in his science class
2. His teacher said we should eat lots of_________________________
3. We shouldn't eat fast food or________________________________
4. Peter's classmates like___________________________________all the time.
5. Peter sometimes goes to his school's______________and learns how to grow food.
Đáp án:
1. Peter learned about health and how to be healthy in his science class
2. His teacher said we should eat lots of vegetables and fruit
3. We shouldn't eat fast food or candy
4. Peter's classmates like having snacks all the time.
5. Peter sometimes goes to his school's vegetable garden and learns how to grow food.
Giải thích:
learn about sth: học về cái gì
like + V-ing: thích làm gì
should + V: nên làm gì
shouldn’t + V: không nên làm gì
Hướng dẫn dịch:
Trong lớp khoa học tuần trước, chúng tôi đã học về sức khỏe và cách để khỏe mạnh. Giáo viên của chúng tôi nói rằng chúng tôi nên ăn nhiều rau và trái cây. Chúng ta không nên ăn đồ ăn nhanh hay kẹo vì chúng không tốt cho cơ thể và răng miệng. Và chúng ta không nên ăn quá nhiều. Các bạn cùng lớp của tôi lúc nào cũng thích ăn vặt, và điều đó thật tệ. Giáo viên của tôi nói rằng chúng tôi chỉ nên ăn một hoặc hai bữa ăn nhẹ mỗi ngày. Trường chúng tôi có một vườn rau nhỏ. Thỉnh thoảng chúng tôi đến đó và học cách trồng trọt. Thỉnh thoảng chúng tôi cũng đến căng tin và học cách làm salad hoặc nấu các món rau. Nó thực sự rất tuyệt
1. Peter đã học về sức khỏe và cách giữ gìn sức khỏe trong lớp khoa học
2. Cô giáo dạy chúng ta nên ăn nhiều rau và trái cây
3. Không nên ăn đồ ăn nhanh, kẹo
4.Peter thỉnh thoảng đến vườn rau của trường và học cách trồng cây lương thực.
2 (trang 74 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and read. (Nghe và đọc)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
D.
1 (trang 74 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and listen. (Nhìn và nghe)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 74 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and write. (Nghe và viết)
Bài nghe:
1. Linda: Hi, John. How was school?
John: Hi, Linda. Today I learned about how to be healthy.
Do you want to know?
Linda: Yes! What should I do to be healthy?
John: You should (1) wash your hands
Linda: I do!
2. John: That's good. And you (2)_______________________________________________
You shouldn't play video games in your room all the time.
Linda: Oh, OK.
3. John: And my teacher said we shouldn't eat fast food.
Linda: But I like it.
John: You never eat your (3)_____________________________________________________
You should eat them.
4. Linda: OK. What else should I do to be healthy?
John: You (4)____________________________________________
Linda: OK.
Đáp án:
1. wash your hands
2. should play outside
3. vegetables
4. should do exercise
Giải thích:
wash sth: rửa cái gì
should + V: nên làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Linda: Chào John. Ở trường thế nào?
John: Chào Linda. Hôm nay tôi đã học được cách giữ gìn sức khỏe. Cậu có muốn biết?
Linda: Có chứ! Tôi nên làm gì để được khỏe mạnh?
John: Cậu nên rửa tay đi
Linda: Tôi biết rồi!
2. John: Tốt đấy. Và cậu nên chơi bên ngoài trời. Cậu không nên chơi trò chơi điện tử trong phòng mọi lúc.
Linda: Ồ, được rồi.
3. John: Và giáo viên của tôi nói chúng ta không nên ăn đồ ăn nhanh.
Linda: Nhưng tôi thích nó.
John: Cậu không bao giờ ăn rau của cậu. Cậu nên ăn chúng.
4. Linda: Được rồi. Tôi nên làm gì khác để được khỏe mạnh?
John: nên tập thể dục
Linda: Được rồi.
3 (trang 74 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Now, practice saying the sentences aboves (Thực hành hội thoại các câu ở trên)
(Học sinh tự thực hành)
E.
1 (trang 75 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Read and circle True or False (Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai)
In our science class yesterday, we learned about how to be healthy. We learned about healthy foods and exercise. Kids should eat different foods to be healthy. We should eat lots of vegetables and fruit. We shouldn't eat fast food and pizza. And we should
wash our hands before meals. All of my classmates do that at school. Children should get lots of sleep and do exercise, too. My teacher said we should do exercise every day. In my school, all the students do exercise together at break time. We also do it in P.E. class. It's really fun and good for our health!
1. Huy learned about healthy cooking in his science class. True False
2. He learned that we should eat many different foods. True False
3. Some of his classmates don't wash their hands before meals. True False
4. The students in his school do exercise before class. True False
5. Huy likes doing exercise. True False
Đáp án:
1. False
2. True
3. False
4. False
5. True
Giải thích:
1. Thông tin ở câu “In our science class yesterday, we learned about how to be healthy” (Ở lớp học khoa học ngày hôm qua, chúng tôi đã học về cách trở nên lành mạnh)
2. Thông tin ở câu “Kids should eat different foods to be healthy” (Trẻ em nên ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để khỏe mạnh)
3. Thông tin ở câu: “And we should wash our hands before meals. All of my classmates do that at school. (Chúng ta nên rửa tay trước khi ăn. Tất cả các bạn học của tôi đều làm vậy ở trường)
4. Thông tin ở câu” In my school, all the students do exercise together at break time”
(Ở trường của tôi, tất cả học sinh tập thể dục cùng nhau vào giờ nghỉ giải lao)
5. Huy likes doing exercise. (Huy thích tập thể dục)
Hướng dẫn dịch:
Trong lớp khoa học ngày hôm qua, chúng tôi đã học về cách giữ gìn sức khỏe. Chúng tôi đã học về thực phẩm lành mạnh và tập thể dục. Trẻ nên ăn nhiều loại thực phẩm khác nhau để khỏe mạnh. Chúng ta nên ăn nhiều rau và trái cây. Chúng ta không nên ăn đồ ăn nhanh và pizza. Và chúng ta nên rửa tay trước bữa ăn. Tất cả bạn cùng lớp của tôi đều làm điều đó ở trường. Trẻ em cũng nên ngủ nhiều và tập thể dục. Giáo viên của tôi nói rằng chúng tôi nên tập thể dục mỗi ngày. Ở trường tôi, tất cả học sinh cùng nhau tập thể dục vào giờ giải lao. Chúng tôi cũng tập ở lớp học thể dục. Nó thực sự thú vị và tốt cho sức khỏe của chúng ta!
2 (trang 75 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and read.(Nghe và đọc)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
F (trang 75 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look at E. Write about the ways you learned to be healthy. (Nhìn vào E. Viết về những cách bạn học được để trở nên lành mạnh.
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Đáp án:
We should eat plenty of vegetables and fruits and practice good hygiene by washing hands before meals. We should get enough sleep and do exercise regularly to be healthy. We shouldn’t stay up late and eat fast food and unhealthy snacks like pizza.
Giải thích:
Should + V: Nên làm gì
Shouldn’t + V: Không nên làm gì
Hướng dẫn dịch:
Chúng ta nên ăn nhiều rau, trái cây và giữ vệ sinh tốt bằng cách rửa tay trước bữa ăn. Chúng ta nên ngủ đủ giấc và tập thể dục thường xuyên để được khỏe mạnh. Chúng ta không nên thức khuya và ăn đồ ăn nhanh và đồ ăn nhẹ không tốt cho sức khỏe như pizza.
G (trang 75 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Talk about the ways you learned to be healthy. (Nói về những cách bạn học được để trở nên lành mạnh)
(Học sinh tự thực hành)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5: Health hay, chi tiết khác:
Unit 5 Lesson 1 (trang 64, 65, 66 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Unit 5 Lesson 2 (trang 67, 68, 69 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Unit 5 Lesson 3 (trang 70, 71, 72 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Unit 5 Review and Practice (trang 76, 77 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay khác:
- Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 1-4)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: Food and Drinks
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 7: Jobs
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: Weather
- Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 5-8)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - KNTT
- Lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - CTST
- Lớp 5 Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - Cánh diều