Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 5 Lesson 1 (trang 64, 65, 66)
Lời giải bài tập Unit 5 lớp 5 Lesson 1 trang 64, 65, 66 trong Unit 5: Health Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5.
A.
1 (trang 64 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Bài nghe:
1. the flu
2. chickenpox
3. a toothache
4. a stomachache
5. a headache
6. an earache
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
1. the flu: bệnh cúm
2. chickenpox: thủy đậu
3. a toothache: đau răng
4. a stomachache: đau bụng
5. a headache: đau đầu
6. an earache: đau tai
2 (trang 64 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the game Flashcard peek (Chơi trò chơi Flashcard peek)
(Học sinh tự thực hành)
B.
1 (trang 64 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice (Nghe và thực hành)
Bài nghe:
What’s wrong?
I have a stomachache.
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Chuyện gì vậy?
Tôi bị đau bụng.
2 (trang 64 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look and write. Practice (Nhìn và viết. Thực hành)
1. A: What's wrong?
B: He has a toothache
2. A: What's wrong?
B: She has__________________________________
3. A: What's wrong?
B: I__________________________________________
4. A: ____________________________wrong?
B: He________________________________________
5. A: What’s ___________________________________
B: I__________________________________________
6. A: _______________________________?
B: She_____________________________
Đáp án:
1.
A: What’s wrong?
B: He has a toothache.
2.
A: What’s wrong?
B: She has chickenpox.
3.
A: What’s wrong?
B: I have a stomachache.
4.
A: What’s wrong?
B: He has the flu.
5.
A: What’s wrong?
B: I have an earache.
6.
A: What’s wrong?
B: She has a headache.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Có chuyện gì thế?
B: Anh ấy bị đau răng.
2. A: Có chuyện gì thế?
B: Cô ấy bị thủy đậu.
3. A: Có chuyện gì thế?
B: Tôi bị đau bụng.
4. A: Có chuyện gì thế?
B: Anh ấy bị cúm.
5. A: Có chuyện gì thế?
B: Tôi bị đau tai.
6. A: Có chuyện gì thế?
B: Cô ấy bị đau đầu.
C.
1 (trang 65 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
toothache, 'stomachache,
'earache
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
đau răng, đau bụng, đau tai
2 (trang 65 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Chant. Turn to page 125. (Hãy hát lên. Mở sang trang 125)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
D.
1 (trang 65 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Describe the comic. Use the new words. Listen. (Miêu tả truyện tranh. Sử dụng những từ mới. Lắng nghe)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 65 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and number. (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
a stomachache |
chickenpox |
a toothache |
the flu |
1. Alfie: Hi, Sue. It's Alfie. Would you like to play soccer?
Sue: Hi, Alfie. I can't.
Alfie: Oh, what's wrong?
Sue: I have (1) ___.
Alfie: Oh, that's too bad. See you later.
2. Alfie: Hey, Tom. What are you doing?
Tom: Hey, Alfie. I'm at home.
Alfie: Oh, do you want to play?
Tor: I can't. I have (2) ___.
Alfie: Oh, I'm sorry.
3. Alfie: Hey, Lucy. Would you like to play soccer?
Lucy. I can't, Alfie.
Alfie: Oh, no. What's wrong?
Lucy: I have (3) ____.
Alfie: That's too bad. See you later.
4. Alfie: Hi, Ben. Are you OK? What's wrong?
Ben: No. I have (4) ____.
Alfie: I'm sorry. Hmm. I have an idea.
…
Alfie: Drink this.
Ben: Erm... Thanks, Alfie.
Ben: Eww!
Đáp án:
1. a stomachache
2. a toothache
3. chickenpox
4. the flu
Hướng dẫn dịch:
1. Alfie: Chào Sue. Alfie đây. Bạn có muốn chơi bóng đá không?
Sue: Chào Alfie. Mình không thể.
Alfie: Ôi, có chuyện gì thế?
Sue: Mình đang bị đau bụng.
Alfie: Ôi, tệ quá. Hẹn gặp lại.
2. Alfie: Này, Tom. Bạn đang làm gì thế?
Tom: Chào, Alfie. Mình đang ở nhà.
Alfie: Ồ, bạn có muốn chơi với mình không?
Tor: Mình không thể. Mình đang bị đau răng.
Alfie: Ôi, mình rất tiếc.
3. Alfie: Này, Lucy. Bạn có muốn chơi bóng đá không?
Lucy. Mình không thể, Alfie.
Alfie: Ôi, không. Chuyện gì vậy?
Lucy: Mình đang bị thủy đậu.
Alfie: Tệ thật. Hẹn gặp lại.
4. Alfie: Chào Ben. Bạn ổn chứ? Có chuyện gì vậy?
Ben: Không. Mình đang bị cúm
Alfie: Mình rất tiếc. Ừm. Mình có ý này.
…
Alfie: Uống cái này đi.
Ben: Ừm... Cảm ơn, Alfie.
Ben: Eww!
3 (trang 65 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Role play (Đóng vai)
(Học sinh tự thực hành)
E.
1 (trang 66 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start):. Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời)
What’s wrong? - I have a toothache
Đáp án:
1. What’s wrong?
I have a toothache
2. What’s wrong?
He has chickenpox
3. What’s wrong?
I have the flu
4. What’s wrong?
She has a stomachache
5. What’s wrong?
She has a headache
6. What’s wrong?
He has an earache
Hướng dẫn dịch:
1. Chuyện gì vậy?
Tôi bị đau răng
2. Chuyện gì vậy?
Anh ấy bị bệnh thủy đậu
3. Chuyện gì vậy?
Tôi bị cúm
4. Chuyện gì vậy?
Cô ấy bị đau bụng
5. Chuyện gì vậy?
Cô ấy bị đau đầu
6. Chuyện gì vậy?
Anh ấy bị đau tai
2 (trang 66 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start):. List other health problems you know. Practice again. (Liệt kê ra những vấn đề sức khỏe khác mà bạn biết. Thực hành lại)
(Học sinh tự thực hành)
F (trang 66 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play Guess the picture (Chơi trò đoán bức tranh)
What’s wrong? - I have a stomachache. - No
I have the flu. - Yes
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Có chuyện gì vậy?
Tôi bị đau bụng.
Không
Tôi bị ốm
Đúng rồi
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5: Health hay, chi tiết khác:
Unit 5 Lesson 2 (trang 67, 68, 69 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Unit 5 Lesson 3 (trang 70, 71, 72 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Unit 5 Science (trang 73, 74, 75 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Unit 5 Review and Practice (trang 76, 77 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay khác:
- Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 1-4)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: Food and Drinks
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 7: Jobs
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: Weather
- Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 5-8)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - KNTT
- Lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - CTST
- Lớp 5 Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - Cánh diều