Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 5 Lesson 3 (trang 70, 71, 72)
Lời giải bài tập Unit 5 lớp 5 Lesson 3 trang 70, 71, 72 trong Unit 5: Health Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5.
A.
1(trang 70 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe va chỉ. Nhắc lại)
Bài nghe:
1. see a dentist
2. take some medicine
3. get some rest
4. stay up late
5. take a bath
6. skip breakfast
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
1. see a dentist: khám răng
2. take some medicine: uống thuốc
3. get some rest: nghỉ ngơi
4. stay up late: thức khuya
5. take a bath: đi tắm
6. skip breakfast: bỏ bữa sáng
2 (trang 70 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the game Guess.(Chơi trò chơi Đoán)
(Học sinh tự thực hành)
B.
1 (trang 70 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start):. Listen and practice. (Nghe và thực hành)
Bài nghe:
You should see a dentist.
You shouldn’t stay up late.
Hướng dẫn dịch:
Bạn nên đi gặp nha sĩ đi.
Bạn không nên thức khuya như vậy.
2 (trang 70 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Look, write and match. Practice. (Nhìn, viết và nối. Luyện tập)
1. You should take some medicine.
2. You should get some rest.
3. You should see a dentist.
4. You___________________________a bath.
5. You_______________________________stay up late.
6. _________________________________________skip breakfast.
Đáp án:
1. You should take some medicine - a
2. You should get some rest - c
3. You should see a dentist - d
4. You should take a bath - b
5. You shouldn't stay up late - f
6. You shouldn’t skip breakfast - e
Giải thích:
- should + V: nên làm gì
- should not + V: không nên làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn nên uống một ít thuốc
1.Bạn nên nghỉ ngơi một chút
3. Bạn nên đi khám nha sĩ đi
4. Bạn nên đi tắm đi
5. Bạn không nên thức khuya đâu
6. Bạn không nên bỏ bữa sáng
C.
1 (trang 71 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
rest, stay
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 71 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Chant. Turn to page 125. (Hát lên. Mở sách trang 125)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
D.
1 (trang 71 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Describe the comic. Use the new words. Listen.(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng những từ mới. Nghe.)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 71 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn)
Bài nghe:
1. Alfie: Hey, Tom. What's wrong?
Tom: Hi, Alfie. I feel terrible.
Alfie: Hmm. I can help you. I have a robot doctor.
Tom: Umm. OK.
Robot You have the flu. You should (1) take some medicine/take a hot bath
2. Allie: Hey, Lucy. Oh, no. You don't look well. What's wrong?
Lucy: I don't know. I feel weak.
Alfie: Oh, this robot doctor can help you. Don't move.
Robot: You have a headache.
You (2) should get some rest/shouldn’t stay up late
Lucy: OK. Thanks, Alfie.
3. Alfie: Hey, Ben. Do you want to play?
Ben: No. Sorry, Alfie, I have a stomachache.
Alfie: Oh, that's too bad. Don't move. I can help you.
Robot: You shouldn't eat candy. You should (3) take some medicine/get some rest.
Ben: OK. Thanks, Alfie.
4. Alfie: Now I'm tired. Today was... Ouch!
…
Robot: Are you OK, Alfie?
Alfie: No, I'm not.
Robot: You should (4) go to hospital/get some rest.
Alfie: Erm…OK
Đáp án:
1. Alfie: Hey, Tom. What's wrong?
Tom: Hi, Alfie. I feel terrible.
Alfie: Hmm. I can help you. I have a robot doctor.
Tom: Umm. OK.
Robot You have the flu. You should (1) take some medicine/ take a hot bath
2. Allie: Hey, Lucy. Oh, no. You don't look well. What's wrong?
Lucy: I don't know. I feel weak.
Alfie: Oh, this robot doctor can help you. Don't move.
Robot: You have a headache.
You (2) should get some rest/ shouldn’t stay up late
Lucy: OK. Thanks, Alfie.
3. Alfie: Hey, Ben. Do you want to play?
Ben: No. Sorry, Alfie, I have a stomachache.
Alfie: Oh, that's too bad. Don't move. I can help you.
Robot: You shouldn't eat candy. You should (3) take some medicine /get some rest.
Ben: OK. Thanks, Alfie.
4. Alfie: Now I'm tired. Today was... Ouch!
…
Robot: Are you OK, Alfie?
Alfie: No, I'm not.
Robot: You should (4) go to hospital/ get some rest.
Alfie: Erm…OK
Giải thích:
take some medicine: uống thuốc
take a hot bath: tắm nước nóng
get some rest: nghỉ ngơi
stay up late: thức khuya
go to hospital: đi bệnh viện
Hướng dẫn dịch:
1. Alfie: Này, Tom. Chuyện gì vậy?
Tom: Chào Alfie. Tôi cảm thấy tệ quá.
Alfie: Ừm. Tôi có thể giúp bạn. Tôi có một bác sĩ robot.
Tom: Ừm. ĐƯỢC RỒI.
Robot: Bạn bị cúm. Bạn nên ngâm mình trong nước nóng.
2. Allie: Chào Lucy. Ôi không. Trông bạn không được khỏe. Chuyện gì vậy?
Lucy: Tôi không biết. Tôi cảm thấy không khỏe.
Alfie: Ồ, bác sĩ robot này có thể giúp bạn. Đừng di chuyển.
Robot: Bạn bị đau đầu. Bạn không nên thức khuya.
Lucy: Được rồi. Cảm ơn, Alfie.
3.Alfie: Này, Ben. Bạn muốn chơi không?
Ben: Không. Xin lỗi, Alfie, tôi bị đau bụng.
Alfie: Ồ, tệ quá. Đừng di chuyển. Tôi có thể giúp bạn.
Robot: Bạn không nên ăn kẹo. Bạn nên uống thuốc.
Ben: Được rồi. Cảm ơn, Alfie.
4. Alfie: Bây giờ tôi mệt rồi. Hôm nay... Ôi!
…
Người máy: Cậu ổn chứ Alfie?
Alfie: Không.
Robot: Bạn nên nghỉ ngơi một chút.
Alfie: Ừm…Được rồi.
3 (trang 71 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Role-play (Đóng vai)
(Học sinh tự thực hành)
E.
1 (trang 72 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Point, say and respond.(Chỉ, nói và phản hồi)
I have a headache.
You shouldn’t stay up late.
1. stay up late
2. take some medicine
3. skip breakfast
4. see a dentist
5. take a warm bath
6. get some rest.
Đáp án:
1. I have a headache
You shouldn’t stay up late
2. I have a stomachache
You should take some medicine
3. I feel terrible
You shouldn’t skip breakfast
4. I have a toothache
You should see a dentist
5. I feel stuffed up
You should take a warm bath
6. I feel sore
You should get some rest.
Giải thích:
- feel + adj: mô tả cảm nhận, tâm trạng
- should + V: nên làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi bị đau đầu
Bạn không nên thức khuya
2. Tôi bị đau dạ dày
Bạn nên uống thuốc đi
3. Tôi thấy tệ quá
Bạn không nên bỏ bữa sáng
4. Tôi bị đau răng
Bạn nên đi gặp nha sĩ
5. Tôi thấy ngột ngạt quá
Bạn nên ngâm mình trong bồn nước ấm
6. Tôi thấy đau quá
Bạn nên nghỉ ngơi một chút
2 (trang 72 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): List other health advice you know. Practice again. (Liệt kê những lời khuyên về sức khỏe bạn biết. Thực hành lại)
Đáp án:
You should drink plenty of water throughout the day.
You should seek medical advice if you experience any unusual symptoms or health concerns.
You should manage stress through relaxation techniques like meditation, deep breathing, or yoga.
Stay positive throughout the day, even if it means taking short walks or stretching breaks.
You shouldn’t skip meals and neglect your mental health needs
You shouldn’t ignore warning signs from your body
Giải thích:
should + V: nên làm gì
shouldn’t + V: không nên làm gì
Hướng dẫn dịch:
Bạn nên uống nhiều nước trong ngày.
Bạn nên tìm kiếm lời khuyên y tế nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng bất thường hoặc mối lo ngại nào về sức khỏe.
Bạn nên kiểm soát căng thẳng thông qua các kỹ thuật thư giãn như thiền, thở sâu hoặc yoga.
Giữ thái độ tích cực suốt cả ngày, ngay cả khi điều đó có nghĩa là đi bộ ngắn hoặc nghỉ ngơi.
Bạn không nên bỏ bữa và bỏ bê nhu cầu sức khỏe tinh thần của mình
Bạn không nên bỏ qua những dấu hiệu cảnh báo từ cơ thể
F (trang 72 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start):. Play Tic, tac, toe. (Chơi trò chơi)
I feel weak
You shouldn’t stay up late.
Ok, your turn.
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Tôi cảm thấy mệt
Bạn không nên thức khuya đâu
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5: Health hay, chi tiết khác:
Unit 5 Lesson 1 (trang 64, 65, 66 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Unit 5 Lesson 2 (trang 67, 68, 69 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Unit 5 Science (trang 73, 74, 75 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Unit 5 Review and Practice (trang 76, 77 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay khác:
- Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 1-4)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: Food and Drinks
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 7: Jobs
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: Weather
- Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 5-8)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - KNTT
- Lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - CTST
- Lớp 5 Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - Cánh diều