Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 Lesson 3 (trang 28, 29) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 14 lớp 4 Lesson 3 (trang 28, 29) trong Unit 14: Daily activities Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.

1 (trang 28 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 Lesson 3 (trang 28, 29) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

2 (trang 28 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 Lesson 3 (trang 28, 29) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. c

2. b

Nội dung bài nghe:

1. When do you wash your clothes?

2. When does your sister watch TV?

Hướng dẫn dịch:

1. Khi nào bạn giặt quần áo?

2. Chị gái bạn xem TV khi nào?

3 (trang 28 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s chant. (Hãy hát theo.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 Lesson 3 (trang 28, 29) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

Xem tivi, xem tivi.

Bạn có xem TV không?

Có. Có.

Khi nào bạn xem truyền hình?

Vào buổi tối. Vào buổi tối.

 

Giặt quần áo, giặt quần áo.

Bạn có giặt quần áo của bạn không?

Có. Có.

Khi nào bạn giặt quần áo của bạn?

Vào buổi chiều. Vào buổi chiều.

4 (trang 29 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)

It is Sunday today. We are at home. I do the housework with my parents. In the morning, I wash the clothes. In the afternoon, I help my mum with the cooking and clean the floor. In the evening, my dad and I wash the dishes.

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay là chủ nhật. Chúng tôi đang ở nhà. Tôi làm việc nhà với bố mẹ tôi. Vào buổi sáng, tôi giặt quần áo. Vào buổi chiều, tôi giúp mẹ nấu ăn và lau sàn nhà. Vào buổi tối, bố và tôi rửa bát đĩa.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 Lesson 3 (trang 28, 29) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Đáp án:

1. c

2. a, d

3. b

5 (trang 29 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s write. (Hãy viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 Lesson 3 (trang 28, 29) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

I do a lot of housework on Sundays. In the morning, I wake up and have breakfast. In the afternoon, I watch TV and play games. In the evening, I have dinner with my family.

Hướng dẫn dịch:

Tôi làm việc nhà vào ngày chủ nhật. Vào buổi sáng, tôi thức dậy và ăn sáng. Vào buổi chiều, tôi xem TV và chơi trò chơi. Vào buổi tối, tôi ăn tối với gia đình tôi.

6 (trang 29 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Project. (Dự án.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 Lesson 3 (trang 28, 29) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(Học sinh thực hành trên lớp)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 14: Daily activities hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:


unit-14-what-does-he-look-like.jsp


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học